Chọn D.
Ta có: Wđ = 2Wt => Wđ + Wt = W => Wt = W/3.
⟹ mgh = mgH/3 => h = H/3 = 180/3 = 60 m.
Chọn D.
Ta có: Wđ = 2Wt => Wđ + Wt = W => Wt = W/3.
⟹ mgh = mgH/3 => h = H/3 = 180/3 = 60 m.
Một vật có khối lượng 200 g bắt đầu rơi tự do từ điểm M cách mặt đất 10 m. Tại điểm N động năng của vật gấp 3 lần thế năng. Lấy g = 10 m / s 2 , bỏ qua mọi lực cản của không khí. Thời gian chuyển động của vật trên đoạn MN là
A. 1,5 s
B. 0,2 s
C. 1,2 s
D. 0,5 s
Một vật có khối lượng 200 g bắt đầu rơi tự do từ điểm M cách mặt đất 10 m. Tại điểm N động năng của vật gấp 3 lần thế năng. Lấy g = 10 m / s 2 , bỏ qua mọi lực cản của không khí. Thời gian chuyển động của vật trên đoạn MN là
A. 1,5 s.
B. 0,2 s.
C. 1,2 s.
D. 0,5 s.
Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 4 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Tốc độ của vật khi có động năng bằng thế năng là
A. 2 2 m / s
B. 2 m/s.
C. 2 m / s
D. 1 m/s.
Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 4 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Tốc độ của vật khi có động năng bằng thế năng là
A. 2√2 m/s
B. 2 m/s
C. √2 m/s
D. 1 m/s
Một vật được ném từ độ cao 15 m với vận tốc 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m / s 2 . Tốc độ của vật khi chạm đất là
A. 10√2 m/s
B. 20 m/s
C. √2 m/s
D. 40 m/s
Một vật được ném từ độ cao 15 m với vận tốc 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m / s 2 . Tốc độ của vật khi chạm đất là
A. 10 2 m / s
B. 20 m/s.
C. 2 m / s
D. 40 m/s.
Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu hợp với phương ngang một góc 30 o và có độ lớn là 4 m/s. Lấy g = 10 m / s 2 , chọn gốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua mọi lực cản. Độ cao cực đại của vật đạt tới là
A. 0,8 m
B. 1,5 m
C. 0,2 m
D. 0,5 m
Một vật được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu hợp với phương ngang một góc 30 và có độ lớn là 4 m/s. Lấy g = 10 m / s 2 , chọn gốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua mọi lực cản. Độ cao cực đại của vật đạt tới là
A. 0,8 m.
B. 1,5 m.
C. 0,2 m.
D. 0,5 m.
Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9,8 m / s 2 . Trong thời gian 1,2 s kể từ lúc bắt đầu thả vật, trọng lực thực hiện một công bằng
A. 196 J
B. 138,3 J
C. 69,15 J
D. 34,75J