Chọn đáp án B
@ Lời giải:
+ Ban đầu vật ở biên dương
+ Vị trí vật có li độ x = -4cm ngược chiều dương ứng với góc 1200
+ Thời gian vật đi qua vị trí x = -4cm theo chiều dương lần thứ 2 là:
Chọn đáp án B
@ Lời giải:
+ Ban đầu vật ở biên dương
+ Vị trí vật có li độ x = -4cm ngược chiều dương ứng với góc 1200
+ Thời gian vật đi qua vị trí x = -4cm theo chiều dương lần thứ 2 là:
Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình dao động x = A cos ( ω t + φ ) ( A ) (t đo bằng s). Thế năng của con lắc có phương trình W t = 0 , 0108 + 0 , 0108 sin ( 8 π t ) ( J ) , vật nặng có khối lượng 100 g. Lấy π 2 = 10 . Thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 4 , 5 c m lần đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu t = 0 là:
A. 1/16s
B. 1/12s
C. 1/24s
D. 1/48s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Phương trình dao động của vật có dạng x = Acos(ωt + φ)cm; t(s) thì lực kéo về có phương trình F = 2cos(5πt - 5π/6)N, t(s). Lấy π2 = 10. Thời điểm có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N lần thứ 2018 (tính từ lúc t = 0) có giá trị gần đúng bằng:
A. 20,724s
B. 0,6127s
C. 201,72s
D. 0,4245s
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m., đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng 400g. Kích thích để con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s) con lắc có thế năng 256mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 288mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1J. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì dao động, thời gian mà lò xo giãn là
A. 1/3 s
B. 2/15 s
C. 3/10 s
D. 4/15 s
Hai điểm sáng cùng dao động điều hoà trên trục Ox nằm ngang với phương trình dao động lần lượt x 1 = 4 cos ( 5 πt ) , x 2 = 4 3 cos 5 πt + π 6 . Kể từ thời điểm ban đầu, tại thời điểm lần đầu tiên hai điểm sáng cách xa nhau nhất, tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ nhất so với chất điểm thứ 2 là:
A. 1
B. - 3
C. -1
D. 3
Cho hai con lắc lò xo nằm ngang (k1, m1) và (k2, m2) như hình vẽ, trong đó có k1 và k2 là độ cứng của hai lò xo thoả mãn k2 = 9k1, m1 và m2 là khối lượng của hai vật nhỏ thoả mãn m2 = 4m1. Vị trí cân bằng O1, O2 của hai vật cùng nằm trên đường thẳng đứng đi qua O. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k1 dãn một đoạn A, lò xo k2 nén một đoạn A rồi thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Biết chu kì dao động của con lắc lò xo (k1, m1) là 0,25s. Bỏ qua mọi ma sát. Kể từ lúc t = 0, thời điểm hai vật có cùng li độ lần thứ 2018 là
A. 201,75s
B. 168,25s
C. 201,70s
D. 168,15s
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình , trong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ xM = -6cm đến vị trí có li độ xN = 6cm là
A. 1/16 (s)
B. 1/8 (s)
C. 1/12 (s)
D. 1/24 (s)
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ x=-5 cm. Sau khoảng thời gian vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kỳ. Hãy xác định biên độ dao động của vật?
A. 7cm
B. 8cm
C. 6cm
D. 9 cm
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là : x 1 = 3 cos ( 10 t + π / 6 ) c m v a x 2 = 4 cos ( 10 t − π / 3 ) c m .Biên độ dao động tổng hợp của vật là :
A. 25 cm
B. 5cm
C. 7cm
D. 1cm
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6 cos ( π t ) c m . Tại thời điểm t=0,5s. Vận tốc của chất điểm có giá trị :
A. 6π cm/s
B. 3π cm/s
C. 2π cm/s
D. -6π cm/s