Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v 0 = 10 m / s từ độ cao h = 10 m so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Bỏ qua sức cản không khí. Tìm khoảng cách từ điểm ném tới điểm vật chạm đất.
A. 17,3m.
B. 14,lm.
C. 24,lm.
D. 30,0m.
Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v0 = l0m/s từ độ cao h = 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Tìm khoảng cách từ điểm ném tới điểm vật chạm đất.
A. 17,3m
B. 14,lm
C. 24,lm
D. 30,0m.
Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu là v0. Biết tầm bay xa bằng độ cao h. Vận tốc v0 có trị số là:
A. 2 g h
B. g h
C. g h 2
D. g h 2
Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ném là v0. Nếu vẫn ở độ cao đó nhưng vận tốc ban đầu của vật được tăng lên gấp đôi thì
A. thời gian bay sẽ tăng lên gấp đôi.
B. thời gian bay sẽ giảm đi gấp bốn.
C. thời gian bay không thay đổi.
D. thời gian bay sẽ giảm đi một nửa.
Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v o = 10m/s từ độ cao h = 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Bỏ qua sức cản không khí. Tìm khoảng cách từ điểm ném tới điểm vật chạm đất.
A. 17,3m
B. 14,lm
C. 24,lm
D. 30,0m
Từ độ cao h = 80 m , ở thời điểm t 0 = 0 một vật m = 200 g được ném ngang với vận tốc ban đầu v 0 = 10 3 m/s, gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Động lượng của vật ở thời điểm t = 1 s có
A. độ lớn 2 3 k g . m / s ; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc β = 60 ∘
B. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc β = 30 ∘
C. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc β = 60 ∘
D. độ lớn 2 3 k g . m / s ; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc β = 30 ∘
Từ độ cao h = 80 m, ở thời điểm t 0 = 0 một vật m = 200g được ném ngang với vận tốc ban đầu v 0 = 10√3 m/s, gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Động lượng của vật ở thời điểm t = 1s có
A. độ lớn 2√3 kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc β = 60 o
B. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc β = 30 o
C. độ lớn 4kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc β = 60 o .
D. độ lớn 2√3 kg.m/s; hướng xuống phía dưới tạo với phương ngang một góc β = 60 o
Bài 9.Một vật có khối lượng m được ném ngang với vận tốc 10m/s từ độ cao h so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Biết rằng sau 3s chuyển động thì vật chạm đất .
a/ Xác định độ cao lúc ném .
b/ Ném cùng lúc với vật m một vật có khối lượng m’ = 2m với vận tốc 5m/s . Hỏi vật nào chạm đất trước .FAB
Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ v0 =10m/s từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều vận tốc đầu, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném. Lấy g = 10m/s2. Phương trinh quỹ đạo của vật là
A. y = 10t + 5t2
B. y = 5t2
C. y = 0,05x2
D. y = 0,1x2.