Ta có, tầm xa của vật: L = v 0 2 h g
Vận tốc của vật khi ở mép bàn chính là vận tốc ban đầu: → v 0 = L 2 h g = 18 2.9 10 = 13 , 41 m / s
Đáp án: A
Ta có, tầm xa của vật: L = v 0 2 h g
Vận tốc của vật khi ở mép bàn chính là vận tốc ban đầu: → v 0 = L 2 h g = 18 2.9 10 = 13 , 41 m / s
Đáp án: A
Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9m. Vận tốc ban đầu có độ lớn v0. Tầm xa của vật là 18 m. Tính v0, lấy g = 10m/s2.
A. 19m/s
B. 13,4m/s
C. 10m/s
D. 3,16m/s
Một vật được ném từ độ cao h = 45m với vận tốc đầu v0 = 20m/s theo phương nằm ngang. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10m/s2. Tầm ném xa của vật là.
A. 30m
B. 60m
C. 90m
D. 180m
Một vật được ném ngang từ độ cao h = 9 m. Vận tốc ban đầu có độ lớn là v 0 . Tầm xa của vật 18 m. Tính v 0 . Lấy g = 10 m / s 2
A. 19 m/s
B. 13,4 m/s
C. 10 m/s
D. 3,16 m/s
Ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 5 m/s, tầm xa của vật là 15 m. Lấy g = 10 m / s 2 . Độ cao của vật so với mặt đất là
A. 50 m
B. 45 m
C. 75 m
D. 30 m
Một vật được ném ngang với vận tổc v 0 = 30 m / s , ở độ cao h = 80 m . Lấy g = 10 m / s 2 , tầm bay xa và vận tốc của vật khi chạm đất là
A. 120 m, 50 m/s
B. 50 m, 120 m/s
C. 120 m, 70 m/s
D. 120 m, 10 m/s
Một vật được ném ngang ờ độ cao 20m và lúc chạm đất có vận tốc v = 25m/s. Tìm vận tốc ban đầu của vật. Lấy g = 10m/s2.
A. 25m/s.
B. l0m/s.
C. 15m/s.
D. 20m/s.
Một vật được ném ngang ở độ cao h sau 2 giây với vận tốc ban đầu là 25 m/s .Tầm ném xa của vật là Lấy g =10 m/ s 2
A. 25m
B. 40m
C. 50m
D. 30 m
Một vật được ném ngang từ độ cao 5m, tầm xa vật đạt được là 2m. Lấy g = 10m/ s 2 . Vận tốc ban đầu của vật là
A. 10m/s
B. 2,5m/s
C. 2m/s
D. 5m/s
Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 125m, có tầm ném xa là 120m. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m / s 2 . Tính vận tốc ban đầu và vận tốc của vật lúc chạm đất