Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 0,5s.
B. 1s.
C. 1,5s.
D. 2 s.
Một vật dao động điều hòa với tần số f=4 Hz. Chu kì dao động của vật này là:
A. 4 s.
B. 2 s.
C. 0,25 s.
D. 1 s.
Một vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc là π (rad/s). Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A. π rad/s; 2s; 0,5 Hz ; B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz
C. 2π rad/s; 1s; 1Hz ; D. π/2 rad/s; 4s; 0,25 Hz
Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 2 s là 12 cm. Tính chu kỳ, tần số dao động của vật
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=6cos(10πt+π/3)(cm) . Trong đó t tính bằng giây (s). Tần số dao động của vật là:
A. 0,5 Hz.
B. 0,2 Hz.
C. 5 Hz.
D. 2 Hz.
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kỳ dao động của vật là:
A. f
B. 2 f
C. 1 f
D. 2f
Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc (t tính bằng
(a) thì quỹ đạo dao động dài 20 cm.
(b) tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.
(c) gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20 2 c m / s 2 .
(d) tần số của dao động là 2 Hz.
(e) tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.
(f) tại thời điểm ban đầu ( t = 0 ), vật đi qua vị trí cân bằng.
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: x = 8 cos ( 20 π t + π / 2 ) cm; thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là
A. T = 20 s; f = 10 Hz
B. T = 0,1 s; f = 10 Hz
C. T = 0,2 s; f = 20 Hz
D. T = 0,05 s; f = 20 Hz
Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: x = 8cos(20πt + π/2) cm; thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là:
A. T = 20 s; f = 10 Hz.
B. T = 0,1 s; f = 10 Hz.
C. T = 0,2 s; f = 20 Hz.
D. T = 0,05 s; f = 20 Hz.