Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos ωt − π 4 cm. Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 20 − 10 2 cm. Chu kỳ của vật là
A. 2 s.
B. 4 s.
C. 2,5 s.
D. 5 s.
Một vật dao động điều hòa với phương trình A cos ( ω t + π 3 ) cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2 A và trong 2 3 đầu tiên là 9 cm. Giá trị của A và ω là
A. 12 cm và 2π rad/s.
B. 6 cm và π rad/s
C. 12 cm và π rad/s.
D. 6 cm và 2π rad/s.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 10cos(pi t + pi/4) cm. Trong 1s đầu tiên , tốc độ trung bình của vật là? A. v= 10 cm/s B. v= 15 cm/s C. v= 20 cm/s D. v=0 cm/s
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos ( ω t - 2 π 3 ) . Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 6 cm. Trong giây thứ 2017, vật đi được quãng đường là:
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( ωt + π 3 ) . Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong 2/3(s) là 9 cm kể từ lúc bắt đầu dao động. Giá trị của A và ω là :
A. 6 cm và π rad/s.
B. 12 cm và π rad/s.
C. 9 cm và π rad/s.
D. 12 cm và 2π rad/s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 2 s là 12 cm. Tính chu kỳ, tần số dao động của vật
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( ω t + φ ) (cm). Trong 1/60 s đầu tiên, vật đi từ vị trí có li độ x = + A đến vị trí có li độ x = + ( A √ 3 ) / 2 theo chiều âm. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,2 s
B. 0,4 s
C. 1 s
D. 0,5 s
Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm và trong thời gian 5 s vật thực hiện được 10 dao động. Lúc t = 0 vật đi qua li độ x = ‒2 cm theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật đi được sau 0,75 s đầu tiên và vận tốc của vật khi đó là
A. 24 c m ; - 8 π 3 c m / s
B. 8 c m ; 8 π 3 c m / s
C. 8 c m ; 8 π c m / s
D. 4 c m ; - 8 π c m / s
Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm, chu kỳ T = 1,2 s, pha ban đầu là π/3. Quãng đường con lắc đi được trong 4 s đầu tiên là
A. 26 cm.
B. 27 cm.
C. 28 cm.
D. 25 cm.