+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.
Từ hình vẽ ta có
+ Khoảng thời gian trong một chu kì tốc độ lớn hơn v 0 là 2 s
Tốc độ trung bình của dao động tương ứng:
Thay giá trị x vào phương trình trên ta thu được
Đáp án C
+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.
Từ hình vẽ ta có
+ Khoảng thời gian trong một chu kì tốc độ lớn hơn v 0 là 2 s
Tốc độ trung bình của dao động tương ứng:
Thay giá trị x vào phương trình trên ta thu được
Đáp án C
Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên là 12 3 cm/s. Giá trị v0 là
A. 4 π 3 cm/s
B. 8 π cm/s
C. 4 π cm/s
D. 8 π 3 cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên là 12 3 cm/s. Giá trị v0 là
A. 4 π 3 cm/s.
B. 8 π c m / s .
C. 4 π c m / s .
D. 8 π 3 c m / s .
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị nào v 0 đó là ls. Tốc độ trung bình của vật khi đi theo một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v 0 là 20 cm/s. Tốc độ v 0 là
A. 10,5 cm/s
B. 14,8 cm/s
C. 11,5 cm/s
D. 18,1 cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình của vật khi đi theo một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 là 20 cm/s. Tốc độ v0 là:
A. 10,5 cm/s
B. 14,8 cm/s
C. 11,5 cm/s
D. 18,1 cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v o nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v o ở trên ở trên là 12 3 cm/s. Giá trị của v o là:
A. 4 π 3 cm
B. 8π cm/s.
C. 4π cm/s
D. 8 π 3 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v0 ở trên là 20cm/s. Tốc độ v0 bằng.
A. 10,47cm/s.
B. 14,8cm/s.
C. 11,54cm/s.
D. 18,14cm/s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v 0 nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ v 0 ở trên là 20cm/s. Tốc độ v 0 bằng.
A. 10,47cm/s.
B. 14,8cm/s.
C. 11,54cm/s. .
D. 18,14cm/s.
Một con lắc đơn gồm vật nhỏ dao động có khối lượng 50 (g) đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì một vật nhỏ có khối lượng gấp đôi nó chuyển động theo phương ngang với tốc độ v0 đến va chạm mềm với nó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa với biên độ dài 2,5 (cm) và chu kì π (s). Giá trị v 0 là
A. 5 cm/s
B. 10 cm/s
C. 12 cm/s
D. 7,5 cm/s
Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa với chu kì π s, khi vật ở vị trí có độ lớn gia tốc a thì người ta giữu cố định một điểm trên lò xo. Sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2 , 5 7 cm và chu kì π 2 s. Giá trị của a là
A. 0 , 25 m / s 2
B. 0 , 02 m / s 2
C. 0 , 28 m / s 2
D. 0 , 20 m / s 2