Biểu thức xác định của lực ma sát trượt là: F m s t = μ t N
Đáp án: A
Biểu thức xác định của lực ma sát trượt là: F m s t = μ t N
Đáp án: A
Một vật có trọng lượng N trượt trên một mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là μ. Biểu thức xác định của lực ma sát trượt là:
A. F m s t = μ t N
B. F m s t = μ t N ⇀
C. F ⇀ m s t = μ t N ⇀
D. F ⇀ m s t = μ t N
Một vật có trọng lượng N trượt trên một mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là F m s t . Biểu thức xác định của lực ma sát trượt là:
A. F m s t = μ t N
B. F m s t = μ t N →
C. F m s t = t . N →
D. F m s t → = t N
Một vật rắn có khối lượng m= 10 kg được kéo trượt tịnh tiến trên mặt sàn nằm ngang bởi lực F ⇀ có độ lớn 20 N hợp với phương nằm ngang một góc α = 30o. Cho biết hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn nhà là μ = 0,1 (lấy g = 10 m / s 2 ). Quãng đường vật rắn đi được 4 s là
A. 6,21 m
B. 6,42 m
C. 6,66 m
D. 6,72 m
Một khối hộp có khối lượng 10 kg được đẩy lên cao 3 m theo mặt phẳng nghiêng góc 30 o với tốc độ không đổi bởi lực F ⇀ dọc theo mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,2. Lấy g = 10 m / s 2 . Công của lực F→ bằng
A. 457 J
B. 404 J
C. 202 J
D. 233 J
Một vật rắn có khối lượng m = 10 k g được kéo trượt tịnh tiến trên mặt sàn nằm ngang bởi lực có độ lớn 20 N hợp với phương nằm ngang một góc . Cho biết hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn nhà là = 0 , 1 (lấy g = 10 m / s 2 ). Quãng đường vật rắn đi được 4 s là
A. 6,21 m.
B. 6,42 m.
C. 6,66 m.
D. 6,72 m.
Một vật đang chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc 15 m/s thì trượt lên một cái dốc dài 100 m cao 10 m. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là μ = 0,05. Lấy g = 10 m / s 2 . Quãng đường dốc vật đi được đến khi dừng hẳn và tốc độ của vật khi nó trở lại chân dốc lần lượt là
A. 100 m và 8,6 m/s.
B. 75 m và 4,3 m/s
C. 100 m và 4,3 m/s.
D. 75 m và 8,6 m/s
Một vật 5 kg được đặt trên mặt phẳng ngiêng. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng 0,2 lần trọng lượng của vật. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 10 m. Lấy g = 10 m / s 2 . Công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng bằng
A. – 95 J
B. – 100 J
C. – 10 5 J
D. – 98 J
Một vật 5 kg được đặt trên mặt phẳng ngiêng. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng 0,2 lần trọng lượng của vật. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 10 m. Lấy g = 10 m / s 2 . Công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng bằng
A. – 95 J.
B. – 100 J.
C. – 105 J.
D. – 98 J.
Một vật nhỏ bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 2 m, nghiêng góc 30 o so với phương ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Lấy g = 10 m / s 2 . Tốc độ của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là
A. 2,478 m/s
B. 4,066 m/s
C. 4,472 m/s
D. 3,505 m/s