Đáp án B
W d 2 W d 1 = m 2 m 1 v 2 v 1 2 ⇒ v 2 v 1 2 = 16 ⇒ v 2 = 4 v 1
P 2 P 1 = m 2 . v 2 m 1 v 1 = 4
Đáp án B
W d 2 W d 1 = m 2 m 1 v 2 v 1 2 ⇒ v 2 v 1 2 = 16 ⇒ v 2 = 4 v 1
P 2 P 1 = m 2 . v 2 m 1 v 1 = 4
Một vật có khối lượng không đổi động năng của nó tăng lên bằng 16 lần giá trị ban đầu của nó. Khi đó động lượng của vật sẽ:
A. Bằng 8 lần giá trị ban đầu
B. Bằng 4 lần giá trị ban đầu
C. Bằng 256 lần giá trị ban đầu
D. Bằng 16 lần giá trị ban đầu
Một vật có khối lượng không đổi động năng của nó tăng lên bằng 16 lần giá trị ban đầu của nó. Khi đó động lượng của vật sẽ
A. Bằng 8 lần giá trị ban đầu
B. Bằng 4 lần giá trị ban đầu
C. Bằng 256 lần giá trị ban đầu
D. Bằng 16 lần giá trị ban đầu
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 2 kg và lò xo có độ cứng 100 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là μ = 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn ∆ l 1 = 10 cm rồi buông nhẹ v1 = 0. Lấy g = 10 m/s2. Khi lò xo trở về trạng thái tự nhiên lần đầu tiên ∆ l 2 = 0 thì động năng của vật có giá trị bằng
A. 0,3 J
B. 0,2 J.
C. 0,5 J
D. 0,8 J
Trên một xe lăn khối lượng m có thể lăn không ma sát trên sàn nằm ngang có gắn một thanh nhẹ thẳng đứng đủ dài. Một vật nhỏ có khối lượng m buộc vào đầu thanh bằng một dây treo không dãn, không khối lượng, chiều dài l= 19,6cm (hình vẽ). Ban đầu xe lăn và vật cùng ở vị trí cân bằng. Truyền tức thời cho vật một vận tốc ban đầu v0 có phương nằm ngang. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2. Để vật chuyển động theo quỹ đạo tròn thì giá trị nhỏ nhất của v0 là
A. 2,0 m/s
B. 4,2 m/s
C. 5,2 m/s
D. 3,1 m/s
Nhiệt độ ban đầu của một khối khí xác định có giá trị là bao nhiêu? Biết rằng khi nhiệt độ tăng thêm 16 ° C thì thể tích khí giảm đi 10% so với thể tích ban đầu, áp suất thì tăng thêm 20% so với áp suất ban đầu.
A. 200K
B. 100 ° C
C. 250K
D. −150 ° C
Từ điểm A của một mặt bàn phẳng nghiêng, người ta thả một vật có khối lượng m trượt không ma sát với vận tốc ban đầu bằng 0 rơi xuống đất. Cho AB = 50cm, BC = 80cm, AD = 120cm, g = 10 m / s 2 . Bỏ qua lực cản không khí. Vận tốc của vật tại điểm B có giá trị là?
A. 2m/s
B. 2 3 m/s
C. 3 2 m/s
D. 2 2 m/s
Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó dãn được . Thế năng đàn hồi của lò xo có giá trị bằng
Quãng đường mà vật rơi tự do không vận tốc ban đầu đi được trong giây thứ tư kể từ lúc bắt đầu chuyển động là y. Trong khoảng thời gian đó, tốc độ của vật đã tăng lên một lượng ∆ v Lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Độ lớn của y ∆ v gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 349m2/s.
B. 625m2/s.
C. 336m2/s.
D. 375m2/s.
Quãng đường mà vật rơi tự do không vận tốc ban đầu đi được trong giây thứ tư kể từ lúc bắt đầu chuyển động là y. Trong khoảng thời gian đó, tốc độ của vật đã tăng lên một lượng △ v . Lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Độ lớn của y △ v gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 349m2/s.
B. 625m2/s.
C. 336m2/s.
D. 375m2/s.