Chọn đáp án C
k = ω 2 . m = 5 N / m .
Suy ra khi vật cách vị trí cân bằng 3 cm thì đọ lớn lực kéo về là:
F = k.x = 5.0,03 = 0,15 N.
Chọn đáp án C
k = ω 2 . m = 5 N / m .
Suy ra khi vật cách vị trí cân bằng 3 cm thì đọ lớn lực kéo về là:
F = k.x = 5.0,03 = 0,15 N.
(Câu 30 Đề thi THPT QG 2018 – Mã đề 203): Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Khi lực kéo về tác dụng lên vật là 0,1 N thì động năng của vật có giá trị 1 mJ. Lấy π2 = 10. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 18,7 cm/s
B. 37,4 cm/s
C. 1,89 cm/s
D. 9,35 cm/s
Một vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc 4 π rad/s: x 1 = A 1 cos 4 πt + π 6 cm và x 2 = A 2 sin 4 πt - π 3 cm. Biết độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trong quá trình vật dao động là 2,4 N. Giá trị của biên độ A 1 có thể là:
A. 6 cm
B. 7 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
Một vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc 4π rad/s: x 1 = A 1 cos ( 4 πt + π 6 ) cm và x 2 = 4 sin ( 4 πt - π 3 ) cm. Biết độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trong quá trình vật dao động là 2,4 N. Giá trị của biên độ A1 có thể là:
A. 6 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 3 cm.
Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn 1,0025 N. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = π 2 m/ s 2 . Cơ năng của vật là:
A. 25 . 10 - 3 J
B. 25 . 10 - 4 J
C. 125 . 10 - 5 J
D. 125 . 10 - 4 J
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang có khối lượng m = 100 g, độ cứng k = 10 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật một tốc độ 20 cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm
B. 2 2 cm
C. 4 cm
D. 2 cm.
Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ mang khối lượng 100 g, kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn rồi buông nhẹ để con con lắc dao động điều hòa. Ngay trước khi buông tay, lực giữ vật là 2 N. Biết gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ – 10 cm, sau đó khoảng thời gian Δ t = 3 T 4 (T là chu kì dao động con lắc) thì vận tốc của vật có giá trị –1 m/s và đang tăng. Phương trình dao động của vật là
A. x = 20 cos 5 t − 2 π 3 c m
B. x = 20 3 cos 5 t − 2 π 3 c m
C. x = 20 cos 10 t − 2 π 3 c m
D. x = 20 2 cos 5 t + 2 π 3 c m
Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ mang khối lượng 100 g, kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn rồi buông nhẹ để con con lắc dao động điều hòa. Ngay trước khi buông tay, lực giữ vật là 2 N. Biết gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ ‒10 cm, sau đó khoảng thời gian ∆ t = 3 T 4 (T là chu kì dao động con lắc) thì vận tốc của vật có giá trị ‒1 m/s và đang tăng. Phương trình dao động của vật là
A. x = 20 cos ( 5 t - 2 π 3 ) c m
B. x = 20 3 cos ( 5 t - 2 π 3 ) c m
C. x = 20 cos ( 10 t - 2 π 3 ) c m
D. x = 20 2 cos ( 5 t + 2 π 3 ) c m
Một con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m, với vật nặng có khối lượng 200 g, lấy g = 10 m / s 2 . Ban đầu kéo vật đến vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Xác định lực đàn hồi tác dụng lên vật khi vật ở vị trí cao nhấtA. 4 N
A. 4 N
B. 10 N
C. 6 N
D. 8 N
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 (N/m) vật nhỏ khối lượng m = 100 (g) đang dao động điều hòa phương ngang trùng với trục của lò xo. Đặt nhẹ lên vật m một vật nhỏ có khối lượng ∆ m = 300 g sao cho mặt tiếp xúc giữa chúng là măt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát trượt μ = 0 , 1 thì m dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lấy gia tốc trọng trường 10 ( m / s 2 ). Khi hệ cách vị trí cân bằng 2 cm, độ lớn lực ma sát tác dụng lên ∆ m bằng
A. 0,3
B. 1,5
C. 0,15
D. 0,4