Chọn: A
Hướng dẫn:
Áp dụng công thức tính điện dung của tụ điện phẳng C = εS 9 .10 9 . 4 πd , với không khí có ε = 1, diện tích S = π R 2 , R = 3 (cm) = 0,03 (m), d = 2 (cm) = 0,02 (m). Điện dung của tụ điện đó là
Chọn: A
Hướng dẫn:
Áp dụng công thức tính điện dung của tụ điện phẳng C = εS 9 .10 9 . 4 πd , với không khí có ε = 1, diện tích S = π R 2 , R = 3 (cm) = 0,03 (m), d = 2 (cm) = 0,02 (m). Điện dung của tụ điện đó là
Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện dung của tụ điện đó là
A. C = 1 , 25 ( p F )
B. C = 1 , 25 ( n F )
C. C = 1 , 25 ( μ F )
D. C = 1 , 25 ( F )
Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3. 10 5 (V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là:
A. U max = 3000 (V).
B. U max = 6000 (V).
C. U max = 15. 10 3 (V).
D. U max = 6. 10 5 (V).
Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3 . 10 5 (V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là
A. U m a x = 3000 ( V )
B. U m a x = 6000 ( V )
C. U m a x = 15 . 10 3 ( V )
D. U m a x = 6 . 10 5 ( V )
Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình tròn bán kính 2 cm và đặt trong không khí. Hai bản cách nhau 2 mm. Có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu vào hai bản tụ điện đó ? Cho biết điện trường đánh thủng đối với không khí là 3 . 10 6 V/m.
A. 4500 V
B. 6000 V
C. 5000 V
D. 6500 V
Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình tròn bán kính 2 cm và đặt trong không khí. Hai bản cách nhau 2 mm. Có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu vào hai bản tụ điện đó ? Cho biết điện trường đánh thủng đối với không khí là 3 . 10 6 V / m .
A. 4500 V
B. 6000 V
C. 5000 V
D. 6500 V
Hai bản tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R = 60 cm, khoảng cách giữa hai bản là d = 2 mm. Giữa hai bản là không khí. Tính điện dung của tụ điện.
A. 5 . 10 3 p F
B. 5 . 10 4 p F
C. 5 . 10 - 8 p F
D. 5 . 10 - 10 p F
Hai bản tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R = 60 cm, khoảng cách giữa hai bản là d = 2 mm. Giữa hai bản là không khí. Tính điện dung của tụ điện.
A. 5 . 10 3 pF
B. 5 . 10 4 pF
C. 5 . 10 - 8 F
D. 5 . 10 - 10 F
Một tụ phẳng có các bản hình tròn bán kính 10 cm, khoảng cách và hiệu điện thế hai bản tụ là 1 cm; 10 8 V . Giữa hai bản là không khí. Điện tích của tụ điện là:
A. 3 . 10 - 7 C
B. 3 . 10 - 10 C
C. 3 . 10 - 8 C
D. 3 . 10 - 9 C
Một tụ phẳng có các bản hình tròn bán kính 10 cm, khoảng cách và hiệu điện thế hai bản tụ là 1 cm; 10 8 V . Giữa hai bản là không khí. Điện tích của tụ điện là:
A. 3 . 10 - 7 C
B. 3 . 10 - 10 C
C. 3 . 10 - 8 C
D. 3 . 10 - 9 C