Chọn D.
Tính: Q m a x = C U m a x = C E m a x d = 40 . 10 - 12 . 3 . 106 . 2 . 10 - 2 = 2 , 4 . 10 - 6 C
Chọn D.
Tính: Q m a x = C U m a x = C E m a x d = 40 . 10 - 12 . 3 . 106 . 2 . 10 - 2 = 2 , 4 . 10 - 6 C
Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 cm. Tính điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến V/m thì không khí sẽ trở thành dẫn điện
A. 1,2
B. 1,5
C. 1,8
D. 2,4
Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Tính điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3. 10 6 V/m thì không khí sẽ trở thành dẫn điện.
Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 cm. Tính điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3 . 10 6 V/m thì không khí sẽ trở thành dẫn điện.
A. 1,2 μC.
B. 1,5 μC.
C. 1,8 μC
D. 2,4 μC.
Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 cm. Tính điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3 . 10 6 V/m thì không khí sẽ trở thành dẫn điện.
A. 1,2 μ C .
B. 1,5 μ C .
C. 1,8 μ C .
D. 2,4 μ C .
Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 cm. Tính điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3.108V/m thì không khí sẽ trở thành dẫn điện.
A. 1,2 µC
B. 1,5 µC
C. 1,8 µC
D. 2,4 µC
Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản tụ bằng 1 cm. Tính điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3 . 10 6 V/m thì không khí sẽ trở thành dẫn điện
A. 1 , 2 . 10 - 4 C
B. 12 . 10 7 C
C. 72 . 10 - 7 C
D. 72 . 10 - 7 p C
Hai điện tích điểm q 1 = 2 . 10 - 2 ( μ C ) và q 2 = - 2 . 10 - 2 ( μ C ) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là
A. E M = 0 , 2 ( V / m )
B. E M = 1732 ( V / m )
C. E M = 3464 ( V / m )
D. E M = 2000 ( V / m )
Hai điện tích điểm q 1 = 2 . 10 - 2 (μC) và q 2 = - 2 . 10 - 2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. E M = 0,2 (V/m).
B. E M = 1732 (V/m).
C. E M = 3464 (V/m).
D. E M = 2000 (V/m).
Hai điện tích điểm q1= 2.10-2 μC, q2= -2.10-2 μC đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a= 30cm trong không khí. Tính cường độ điện trường tại M cách đều A và B một khoảng a/2