Chọn đáp án C.
Ta có điện tích của tụ điện
Chọn đáp án C.
Ta có điện tích của tụ điện
Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V. Điện tích của tụ điện là:
A. 11 µC.
B. 1,1 µC.
C. 0,11 µC.
D. 1 µC.
Có 3 tụ điện giống nhau mắc nối tiếp mỗi tụ điện có điện dung là 6 µC. Điện dung của bộ tụ điện là
A. 9 µC.
B. 4 µC
C. 18 µC
D. 2 µC
Có 3 tụ điện giống nhau mắc nối tiếp mỗi tụ điện có điện dung là 6 µC. Điện dung của bộ tụ điện là
A. 9 µC.
B. 4 µC.
C. 18 µC.
D. 2 µC.
Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a = 0,15m có ba điện tích q A = 2 µC ; q B = 8 µC ; q C = - 8 µC . Véc tơ lực tác dụng lên điện tích q A có độ lớn
A. F = 5,9 N và hướng song song với BC.
B. F = 5,9 N và hướng vuông góc với BC.
C. F = 6,4 N và hướng song song với BC.
D. F = 6,4 N và hướng song song với AB.
Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a = 0,15m có ba điện tích q A = 2 µ C ; q B = 8 µ C ; q C = - 8 µ C . Véc tơ lực tác dụng lên điện tích q A có độ lớn
A. F = 5,9 N và hướng song song với BC.
B. F = 5,9 N và hướng vuông góc với BC.
C. F = 6,4 N và hướng song song với BC.
D. F = 6,4 N và hướng song song với AB.
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 500pF được tích điện đến hiệu điện thế U = 300 V. Ngăt tụ khỏi nguồn, nhúng vào chất điện môi lỏng ε = 2. Hiệu điện thế của tụ lúc đó là:
A. 600 V.
B. 150 V.
C. 300 V.
D. 100 V.
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 500pF được tích điện đến hiệu điện thế U = 300 V. Ngăt tụ khỏi nguồn, nhúng vào chất điện môi lỏng ε = 2. Hiệu điện thế của tụ lúc đó là:
A. 600 V
B. 150 V
C. 300 V
D. 100 V
Một tụ điện phẳng có điện môi không khí; khoảng cách giữa 2 bản là d=1mm; diện tích một bản là 100 c m 2 . Mắc tụ vào nguồn điện có hiệu điện thế U=220V. Nếu người ta ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nhúng nó chìm hẳn vào một điện môi lỏng có hằng số điện môi ε = 2 . Hiệu điện thế của tụ là:
A. 220V
B. 440V
C. 110V
D. 55V