Một tụ điện có điện dung 2 μ F được tích điện ở hiệu điện thế U. Biết điện tích của tụ là 2 , 5 . 10 - 4 C . Hiệu điện thế U là:
A. 125V
B. 50V
C. 250V
D. 500V
Một tụ điện có điện dung 2µF được tích điện ở hiệu điện thế 12V. Năng lượng điện trường dự trữ trong tụ điện là:
A. 144J
B. 1 , 44 . 10 - 4 J
C. 1 , 2 . 10 - 5 J
D. 12J
Một tụ điện có điện dung 20 μ F, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu ?
A. 8. 10 2 C. B. 8C. C. 8. 10 - 2 C. D. 8. 10 - 4 C
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 500pF được tích điện đến hiệu điện thế U = 300 V. Ngăt tụ khỏi nguồn, nhúng vào chất điện môi lỏng ε = 2. Hiệu điện thế của tụ lúc đó là:
A. 600 V.
B. 150 V.
C. 300 V.
D. 100 V.
Một tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 500pF được tích điện đến hiệu điện thế U = 300 V. Ngăt tụ khỏi nguồn, nhúng vào chất điện môi lỏng ε = 2. Hiệu điện thế của tụ lúc đó là:
A. 600 V
B. 150 V
C. 300 V
D. 100 V
Hai tụ điện có điện dung C 1 = 2 µ F , C 2 = 3 µ F được mắc nối tiếp. Tích điện cho bộ tụ điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế 50 V. Tính hiệu điện thế của các tụ điện trong bộ.
A. U 1 = 20 V ; U 2 = 30 V .
B. U 1 = 30 V ; U 2 = 20 V .
C. U 1 = 10 V ; U 2 = 20 V .
D. U 1 = 30 V ; U 2 = 10 V
Hai tụ điện có điện dung C 1 = 2 µ F , C 2 = 3 µ F được mắc nối tiếp. Tích điện cho bộ tụ điện bằng nguồn điện có hiệu điện thế 50 V. Tính hiệu điện thế của các tụ điện trong bộ
A. U 1 = 20 V; U 2 = 30 V
B. U 1 = 30 V; U 2 = 20 V
C. U 1 = 10 V; U 2 = 20 V
D. U 1 = 30 V; U 2 = 10 V
Tụ phẳng không khí điện dung C = 2pF được tích điện ở hiệu điện thế U = 600 V. Điện tích Q của tụ là:
A. Q = - 12 . 10 - 9 C
B. Q = 12 . 10 - 9 C
C. Q = 1 , 2 . 10 - 9 C
D. Q = - 1 , 2 . 10 - 9 C