Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là
A. 2 . 10 - 6 C
B. 16 . 10 - 6 C .
C. 4 . 10 - 6 C
D. 8 . 10 - 6 C
Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là
A. 2 . 10 - 6 C
B. 1 , 6 . 10 - 6 C
C. 4 . 10 - 6 C
D. 2 . 10 - 6 C
Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là
A. 2 . 10 - 6 C
B. 16 . 10 - 6 C
C. 4 . 10 - 6 C
D. 8 . 10 - 6 C
Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là
A. 2 . 10 - 6 C
B. 16 . 10 - 6 C
C. 4 . 10 - 6 C
D. 8 . 10 - 6 C
Một tụ điện có điện dung C = 6 μ F được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100 V. Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, nối hai bản tụ với nhau bằng một dây dẫn cho tụ điện phóng điện đến khi tụ điện mất hoàn toàn điện tích. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong thời gian phóng điện đó.
A. 0,03J
B. 0,3J
C. 3J
D. 0,003J
Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20 . 10 - 9 C . Điện dung của tụ là
A. 2 μF
B. 2 mF
C. 2 F
D. 2 nF
Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20 . 10 - 9 C. Điện dung của tụ là
A. 2 μF
B. 2 mF
C. 2 F
D. 2 nF
Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20 . 10 - 9 C . Điện dung của tụ là
A. 2 μF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 nF.
Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20 . 10 - 9 C . Điện dung của tụ là
A. 2 μF.
B. 2 mF.
C. 2 F.
D. 2 nF.