cách viết số một trăm năm mươi chín tỷ hai trăm năm mươi nghìn không trăm hai mươi hai
Viết các số sau, sau đó sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
a) Hai nghìn, ba trăm, tám chục, sáu đơn vị
b) Một nghìn, năm chục
c) Ba nghìn, chín trăm, bảy đơn vị
d) Một nghìn, bảy trăm, hai chục.
Viết (theo mẫu) :
Viết số | Đọc số |
29 683 | Hai mươi chín nghìn sáu trăm tám mươi ba |
15 741 | |
Ba mươi hai nghìn năm trăm linh bảy | |
60 515 | |
84 006 | |
Ba mươi tư nghìn một trăm tám mươi sáu |
Viết các số:
a) Năm mươi bảy nghì chín trăm bốn mươi hai: ............
b) Hai mươi nghìn một trăm linh bốn: .............
c) Tám mươi nghìn tám trăm năm mươi: .............
d) Bảy mươi lăm nghìn chín trăm: ............
e) Mười hai nghìn không trăm linh sáu: .............
Viết số (theo mẫu), biết số đó gồm:
Mẫu: Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị: .........
a) Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị: .........
b) Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị: .........
c) Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị: ..........
d) Bảy nghìn, bảy chục: .........
e) Hai nghìn, năm trăm: .........
Tìm một số có bốn chữ số, biết chữ số hang đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục , chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn. Số đó là ......
Chương I ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
Tiết 1 $1 Đọc viết so sánh các số có ba chữ số
?1 Viết(theo mẫu):
Đọc số Viết số
Một trăm sáu mươi 160
Một trăm sáu mươi mốt 161
Ba trăm năm mươi tư 354
Ba trăm linh bảy 307
Năm trăm năm mươi lăm 555
Sáu trăm linh một 601
Đọc số Viết số
Chín trăm 900
Chín trăm hai mươi hai 922
Chín trăm linh chín
Tìm một số có ba chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số. Chữ số hàng trăm bằng chữ số hàng đơn vị. Chữ số hàng chục gấp hai chữ số hàng trăm
Số nào sau đây gồm: Hai nghìn, bảy trăm, một đơn vị.
A. 2710
B. 2170
C. 7210
D. 2701