Sản lượng lúa (đv tạ) của 40 thửa ruộng thí nghệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây:
Tìm sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng
A. 21, 2
B. 22,2
C. 22,1
D. 21,1
Một thửa ruộng HCN có chu vi 250m. Tìm chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng biết rằng khi ta giảm chiều dài 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi của thửa ruộng không đổi.
Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:
a) Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:
A. 22,1 B. 22,2
C. 22,3 D. 22,4
b) Phương sai là:
A. 1,52 B. 1,53
C. 1,54 D. 1,55
c) Độ lệch chuẩn là:
A. 1,23 B. 1,24
C. 1,25 D. 1,26
một chiếc bàn có mặt bàn dạng hình thang với đáy lớn 91cm,đáy nhỏ 59cm,chiều cao 48cm
a tính diện tích mặt bàn
tính diện tích 4 mặt bàn như thế
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây:
Sản lượng | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
---|---|---|---|---|---|
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 |
Phương sai là:
A. 1,52
B. 1,53
C. 1,54
D. 1,55
Một miếng bìa hình tam giác vuông, khi tăng mỗi cạnh góc vuông 2cm thì diện tích miếng bìa tăng 17cm². Khi giảm cạnh góc vuông này 3cm và cạnh góc vuông kia 1cm thì diện tích giảm 11cm². Tính độ dài 2 cạnh góc vuông.
cho hình thang ABCD vuông góc A và D đáy lớn CD 2 cạnh AD và BD lần lượt nằm trên 2 đường thẳng có phương trình :2x+y+3=0 và 3x-y+7=0 góc tạo bởi BC và AB 45 độ . Tính tọa độ B biết hoành độ B>-2 và diện tích hình thang =15/2
1) Cho hình thang ABCD. Đáy lớn 25m, đáy bé bằng 4/5 đáy lớn. Chiều cao bằng trung bình cộng 2 đáy.
a) Hỏi S hình thang
b) Kéo dài đáy bé về phía C một đoạn, CM = đáy bé AB. Nối AM cắt BCI. So sánh SABI và SCMI
c) Tìm tỉ số BI/IC