Đáp án cần chọn là: C
Từ đồ thị ta có:
d + d ' = − 20 k = − d ' d = 5 3 ⇔ 5 d + 3 d ' = 0 ⇒ d = 30 c m d ' = − 50 c m
Tiêu cự của thấu kính được xác định bởi công thức:
1 f = 1 d + 1 d ' = 1 30 + 1 − 50 = 1 75 ⇒ f = 75 c m
Đáp án cần chọn là: C
Từ đồ thị ta có:
d + d ' = − 20 k = − d ' d = 5 3 ⇔ 5 d + 3 d ' = 0 ⇒ d = 30 c m d ' = − 50 c m
Tiêu cự của thấu kính được xác định bởi công thức:
1 f = 1 d + 1 d ' = 1 30 + 1 − 50 = 1 75 ⇒ f = 75 c m
Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. -15cm
B. 15cm
C. 10cm
D. -10cm
Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A là x và ảnh A’ là x’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. 120 cm
B. -120 cm
C. -90 cm
D. 90cm
Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A là x và ảnh A’ là x’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10 cm
B. -10 cm.
C. -90 cm
D. 90cm
Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó wua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. – 10cm.
B. 10cm.
C. – 15cm.
D. 15cm.
Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A là x và ảnh A’ là x’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tính tiêu cự của thấu kính
A. 10 cm.
B. −10 cm.
C. −90 cm.
D. 90 cm.
Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và x là ảnh A' của x' của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. 120 cm.
B. -120 cm.
C. -90 cm.
D. 90 cm.
Một điểm sáng M đặt trên trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 30 cm. Chọn hệ tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, O trên trục chính. Cho M dao động điều hòa trên trục Ox thì ảnh M' của M dao động điều hòa trên trục O'x' song song và cùng chiều Ox. Đồ thị li độ dao động của M và M' như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 90 cm.
B. f =20 cm.
C. f = 12m.
D. f = 18 cm.
Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A'. Chọn trục tọa độ Ox và Ov vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc o và O' thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và ov đi qua A'. Khi A dao động trên Ox với phương trình x = 4cos(5πt + π) cm thì A' dao động trên Ox' với phương trình x' = 2cos(5πt + π)cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 9 cm.
B. −9 cm.
C. 18 cm.
D. −18 cm.
Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox và O’x’vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên Ox với phương trình x = 4 cos 5 π t + π cm thì A’ dao động trên O’x’với phương trình x ' = 2 cos 5 π t + π cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 9 cm
B. -9 cm
C. 18 cm
D. -18 cm