Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình u = 6cos(4pt - 0,02px) ; trong đó u và x có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Hãy xác định vận tốc dao động của một điểm trên dây có toạ độ x = 25 cm tại thời điểm t = 4 s
A. 24p (cm/s)
B. 14p (cm/s)
C. 12p (cm/s)
D. 44p (cm/s)
Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình u = 6cos(4pt - 0,02px) ; trong đó u và x có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Hãy xác định vận tốc dao động của một điểm trên dây có toạ độ x = 25 cm tại thời điểm t = 4 s
A. 24p (cm/s)
B. 14p (cm/s)
C. 12p (cm/s)
D. 44p (cm/s)
Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u 0 = 2 c o s 20 π t + π/3 (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét trên một phương truyền sóng từ O đến điểm M rồi đến điểm N với tốc độ 1 m/s. Biết OM = 10 cm và ON = 55cm. Trong đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với dao động tại nguồn O?
A. 10
B. 8
C. 9
D. 5
ột nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u 0 = 2 c o s 20 π t + π/3 (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M (M cách O một khoảng 45 cm) với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = cos 2 t + 0 , 69 c m , t tính theo đơn vị giây. Khi t = 0 , 135 s thì pha dao động là
A. 0,57 rad.
B. 0,75 rad.
C. 0,96 rad.
D. 0,69 rad.
Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình u = 6cos(4πt - 0, 02πx); Trong đó u và x có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Hãy xác định vận tốc dao động của một điểm trên dây có toạ độ x = 25cm tại thời điểm t = 4s
A. 24π (cm/s)
B. 14π (cm/s)
C. 12π (cm/s)
D. 44π (cm/s)
Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T = π/10 s. Đặt trục tọa độ Ox nằm ngang, gốc O tại vị trí cân bằng. Cho rằng lúc t = 0, vật ở vị trí có li độ x = -1 cm và được truyền vận tốc 20√3 cm/s theo chiều dương. Khi đó phương trình dao động của vật có dạng:
A. x = 2 sin (20t + π/6) cm.
B. x = 2 cos (20t - π/6) cm.
C. x = 2 sin (20t - π/6) cm.
D. x = 2 sin (20t - π/3) cm.
Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là
A.T = 1,9 s.
B.T = 1,95 s.
C.T = 2,05 s.
D.T = 2 s.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l1 dao động với biên độ góc nhỏ và chu kỳ T1 = 2,5 s. Con lắc chiều dài dây treo l2 có chu kỳ dao động cũng tại nơi đó là T2 = 2 s. Chu kỳ dao động của con lắc chiều dài l1 - l2 cũng tại nơi đó là: A. T = 0,5 s. B. T = 4,5 s. C. T = 1,5 s. D. T = 1,25 s.