+ Từ phương trình sóng, ta xác định được a = 2mm
→ Đáp án A
+ Từ phương trình sóng, ta xác định được a = 2mm
→ Đáp án A
Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là:
A. 3 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 9 cm.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2 c o s 40 π t − π x (mm). Biên độ của sóng này là
A.2 mm.
B.4 mm.
C. π mm.
D. 40 π mm
Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 2cos20 π t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s.Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyển đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 1 mm. B. 0 mm. C. 2 mm. D. 4 mm.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(40πt – 2πx) mm. Biên độ của sóng này là
A. 8 mm.
B. 16 mm.
C. 2 mm.
D. 4 mm.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) mm. Biên độ của sóng này là:
A. 4 mm.
B. 40π mm.
C. 2 mm.
D. π mm.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt – 2πx) (mm). Biên độ của sóng này là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. π mm.
D. 40π mm.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2 cos ( 40 πt - πx ) (mm). Biên độ của sóng này là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. π mm.
D. 40π mm.
Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng u = 4. c o s ( πt/6 + π/2 ) mm (t đo bằng giây). Tại thời điểm t1 li độ của điểm O là 2 3 m m và đang giảm. Tính vận tốc dao động tại điểm O sau thời điểm đó một khoảng 3 (s).
A. - π / 3 cm / s
B. - π / 3 cm / s
C. π / 3 cm / s
D. π / 3 cm / s
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(40πt – 2px) mm. Biên độ của sóng này bằng
A. 40π mm
B. 5 mm
C. π mm
D. 4 mm