Một sợi dây đồng có điện trở 74W ở 50 ° C, có điện trở suất α = 4,1. 10 - 3 K - 1 . Điện trở của sợi dây đó ở 100 ° C là:
A. 86,6W
B. 89,2W
C. 95W
D. 82W
Một sợi dây đồng có điện trở 74 Ω ở 50 ° C , có điện trở suất α = 4 , 1.10 − 3 K − 1 . Điện trở của sợi dây đó ở 100 ° C là:
A. 86 , 6 Ω
B. 89 , 2 Ω
C. 95 Ω
D. 82 Ω
Một sợi dây đồng có điện trở 74 Ω ở nhiệt độ 50 ° C . Điện trở của sợi dây đó ở 100 ° C là bao nhiêu biết α = 0 , 004 K - 1
A. 66 Ω
B. 76 Ω
C. 86 Ω
D. 96 Ω
Một sợi dây đồng có điện trở 37 Ω ở nhiệt độ 50 ° C . Điện trở của sợi dây đó ở t ° C là 43 Ω . Biết α = 0 , 004 K - 1 . Nhiệt độ t ° C có giá trị
A. 25 ° C
B. 75 ° C
C. 90 ° C
D. 100 ° C
Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120W ở nhiệt độ 20 0 C, điện trở của sợi dây đó ở 179 0 C là 204W. Điện trở suất của nhôm là
A. 4,8. 10 - 3 . K - 1
B. 4,4. 10 - 3 . K - 1
C. 4,3. 10 - 3 . K - 1
D. 4,1. 10 - 3 . K - 1
Một sợi đồng ở 20 ° C có điện trở suất là 1 , 69.10 − 8 Ω . m . Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4 , 3.10 − 3 K − 1 . Tính:
a, Điện trở suất của dây đồng ở 100 ° C .
b, Điện trở suất của dây đồng tăng hay giảm bao nhiêu khi ở 200 ° C kể từ nhiệt độ 20 ° C .
Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120W ở nhiệt độ 20 ° C, điện trở của sợi dây đó ở 179 ° C là 204W. Điện trở suất của nhôm là:
A. 4,8. 10 - 3 K - 1
B. 4,4. 10 - 3 K - 1
C. 4,3. 10 - 3 K - 1
D. 4,1. 10 - 3 K - 1
Một sợi dây đồng có điện trở 74Ω ở nhiệt độ 50 0 C . Điện trở của sợi dây đó ở 100 0 C là bao nhiêu biết α = 0 , 004 K - 1
A. 66Ω
B. 76Ω
C. 86Ω
D. 96Ω
Dây tỏa nhiệt của bếp điện có dạng hình trụ ở 20 ° C có điện trở suất ρ = 5.10 − 7 Ω . m , chiều dài 10m, đường kính 0,5mm.
a, Tính điện trở của sợi dây ở nhiệt độ trên.
b, Biết hệ số nhiệt của điện trở của dây trên là α = 5.10 − 7 K − 1 . Tính điện trở ở 200 ° C