Chọn A
+ lCB = lO + ΔlO = m g k = 0 , 3 + 0 , 1 . 10 100 = 0,31m = 31cm.
Chọn A
+ lCB = lO + ΔlO = m g k = 0 , 3 + 0 , 1 . 10 100 = 0,31m = 31cm.
Một quả cầu có khối lượng m = 200 g treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 35 c m , độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10 m / s 2 . Chiều dài lò xo khi vật dao động qua vị trí có vận tốc cực đại?
A. 33 cm
B. 35 cm
C. 39 cm
D. 37 cm
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100g được treo ở vị trí dưới của lò xo. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l 0 = 25 c m . Lúc đầu con lắc không chuyển động, trục lò xo thẳng đứng, vật m ở vị trí cân bằng. Tại cùng một thời điểm, cho điểm phía trên của lò xo chuyển động thẳng đều xuống dưới với tốc độ v 0 = 40 cm / s , đồng thời truyền cho vật m vận tốc đầu v 1 = 10 c m / s hướng thẳng đứng lên trên. Lấy g = 10 m / s 2 . Chiều dài lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động xấp xỉ bằng
A. 27,6 cm
B. 29,2 cm
C. 28,1 cm
D. 26 ,6cm
Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là l 1 = 31cm và l 2 = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng 60 3 c m / s . Lấy g = 10 m / s 2 ; π 2 = 10. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 54,62cm/s
B. 81,75cm/s
C. 149,41cm/s
D. 68,28cm/s
Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 31cm và l2 = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng 60 3 cm/s. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 81,75cm/s.
B. 68,28cm/s.
C. 54,62cm/s.
D. 149,41cm/s.
Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 31cm và l2 = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng 60 3 cm/s. Lấyg=10 m/s2; π 2 = 10 . Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 54,62cm/s.
B. 59,75cm/s.
C. 149,41cm/s.
D. 68,28cm/s.
Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m =100g treo vào lò xo có độ cứng k = 40N/m (lấy g=10m/s2, bỏ qua mọi ma sát). Kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2cm rồi buông nhẹ cho dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ tại VTCB, chiều dương hướng lên trên. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(20t + π/2) cm
B. x = 2cos(20πt + π/2) cm
C. x = 2cos(20t) cm
D. x = 2cos(20t + π) cm
Một lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 37 cm , độ cứng K=100N/m, khối lượng không đáng kể. Vật m=400g được gắn vào một đầu của lò xo. Đưa vật lên độ cao h=45cm so với mặt đất (lò xo dưới vật và có phương thẳng) rồi thả nhẹ cho vật và lò xo rơi tự do. Giả sử khi lò xo chạm đất thì đầu dưới của lò xo được giữ chặt và vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m / s 2 . Biên độ dao động của vật là:
A. 5 2 cm
B. 4 5 cm
C. 20cm
D. 8cm
Hai vật A và B dán liền nhau mB = 2mA = 200g treo vào một lò xo có độ cứng k = 50N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l0 =30cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Cho g = 10m/s2. Chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó là
A. 26cm
B. 24cm
C. 30cm
D. 22cm
Một lò xo nhẹ được treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Xác định vị trí mà lực phục hồi bằng lực đàn hồi.
A. x = 1,5 cm.
B. x = 1 cm.
C. x = 4 cm.
D. x = 2 cm.