Đáp án D
q v B = m v 2 r
⇒ q B = m v r = m . ω = m . 2 π T
⇒ T = 2 m π q B = 2.1 , 72.10 − 27 .3 , 14 1 , 6.10 − 19 .0 , 01 = 6 , 75.10 − 6 s .
Đáp án D
q v B = m v 2 r
⇒ q B = m v r = m . ω = m . 2 π T
⇒ T = 2 m π q B = 2.1 , 72.10 − 27 .3 , 14 1 , 6.10 − 19 .0 , 01 = 6 , 75.10 − 6 s .
Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong từ trường đều B = 10 - 2 T. Biết khối lượng của proton bằng 1 , 72 . 10 - 27 kg. Chu kì chuyển động của proton là
A. 5 , 65 . 10 - 6 s
B. 5 , 66 . 10 - 6 s
C. 6 , 65 . 10 - 6 s
D. 6 , 75 . 10 - 6 s
Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong từ trường đều B = 10 - 2 T . Biết khối lượng của proton bằng 1 , 72 . 10 - 27 k g . Chu kì chuyển động của proton là
A. 5,65. 10 - 6 s.
B. 5,66. 10 - 6 s.
C. 6,65. 10 - 6 s.
D. 6,75. 10 - 6 s.
Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong từ trường đều B = 10 - 2 T. Biết khối lượng của proton bằng 1,72. 10 - 27 kg. Chu kì chuyển động của proton là
A. 5,65. 10 - 6 s.
B. 5,66. 10 - 6 s.
C. 6,65. 10 - 6 s.
D. 6,75. 10 - 6 s.
Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều B = 10 - 2 T . Cho khối lượng của proton là 1 , 72 . 10 - 27 kg. Vận tốc của proton là
A. 3,45. 10 4 m / s .
B. 3,245. 10 4 m / s .
C. 4,65. 10 4 m / s .
D. 4,985. 10 4 m / s .
Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều B = 10 - 2 T. Cho khối lượng của proton là 1 , 72 . 10 - 27 kg. Vận tốc của proton là
A. 3,45.104 m/s.
B. 3,245.104 m/s.
C. 4,65.104 m/s.
D. 4,985.104 m/s.
Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều B = 10 - 2 T. Cho khối lượng của proton là 1,72. 10 - 27 kg. Vận tốc của proton là
A. 3,45. 10 4 m/s.
B. 3,245. 10 4 m/s.
C. 4,65. 10 4 m/s.
D. 4,985. 10 4 m/s.
Hãy cho biết:
a) Giá trị của B. Biết một electron có khối lượng m = 9 , 1 . 10 - 31 kg, chuyển động với vận tốc ban đầu v o = 10 7 m/s, trong một từ trường đều B sao cho v 0 → vuông góc với các đường sức từ. Qũy đạo của electron là một đường tròn bán kính R = 20 mm.
b) Thời gian để điện tích quay được một vòng bằng một chu kì chuyển động. Biết một điện tích q = 10 - 6 C , khối lượng m = 10 - 4 g, chuyển động với vận tốc đầu đi vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho v 0 → vuông góc với các đường sức từ . c) Một proton có khối lượng m = 1 , 67 . 10 - 27 kg chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 7 cm trong một từ trường đều cảm ứng từ B = 0,01T. Xác định vận tốc và chu kì quay của proton.
d) Một electron có vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc bằng một hiệu điện thế U = 500 V, sau đó bay vào theo phương vuông góc với đường sức từ. Cảm ứng từ của từ trường là B = 0,2T. Bán kính quỹ đạo của electron
Hạt proton chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 5m dưới tác dụng của một từ trường đều B=10-2 T. Xác định: chu kì chuyển động của proton. Cho mp=1,672.10-27 kg.
Một proton có khối lượng m = 1 , 67 . 10 - 27 k g chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 7 cm trong một từ trường đều cảm ứng từ B=0,01T. Xác định chu kì quay của proton
A. 3 , 28 . 10 - 6 s
B. 6 , 56 . 10 - 6 s
C. 9 , 84 . 10 - 6 s
D. 2 , 09 . 10 - 6 s