Ta có: e t c = L . ∆ i ∆ t = 4 π . 10 - 7 . μ . N 2 I S . ∆ i ∆ t
⇒ 4 = 4 π . 10 - 7 . 25 . 1200 2 0 , 16 . 12 . 10 - 4 . I − 0 0 , 02 ⇒ I = 2 , 36 A
Giải bằng chức năng SOLVE của máy fx-570ES.
Ta có: e t c = L . ∆ i ∆ t = 4 π . 10 - 7 . μ . N 2 I S . ∆ i ∆ t
⇒ 4 = 4 π . 10 - 7 . 25 . 1200 2 0 , 16 . 12 . 10 - 4 . I − 0 0 , 02 ⇒ I = 2 , 36 A
Giải bằng chức năng SOLVE của máy fx-570ES.
Một ống dây hình trụ có lỏi sắt với độ từ thẩm μ = 15 , dài 25 cm, gồm 800 vòng dây, mỗi vòng dây có diện tích 8 c m 2 . Tính độ lớn của suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây khi dòng điện chạy qua ống dây giảm 4 A đến 0 trong thời gian 0,02 s.
Một ống dây điện hình trụ không có lỏi sắt, dài 20 cm, mỗi vòng dây có diện tích 100 c m 2 . Khi cường độ dòng điện chạy qua ống dây tăng đều từ 0 đến 5 A trong thời gian 0,02 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn 12 V.
a) Tính số vòng dây của ống dây.
b) Để suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn là 3 V thì cũng trong khoãng thời gian đó cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến giá trị bằng bao nhiêu?
Một ống dây điện hình trụ không có lỏi sắt có chiều dài 20 cm gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có diện tích 100 c m 2 . Dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 2A trong 0,01 s.
a) Tính độ lớn của suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.
b) Để suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn 3 V thì cũng trong khoảng thời gian đó cường độ dòng điện tăng đều từ 0 đến giá trị bằng bao nhiêu?
Ống dây dẫn hình trụ có lõi chân không, dài 20 cm, gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có diện tích 100 c m 2 . Tính độ lớn của suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây khi dòng điện chạy qua ống dây tăng đều từ 0 đến 5,0 A trong thời gian 0,10 s.
A. I 1 = I 2
B. I 2 = 2 I 1
C. I 2 = 0 , 5 I 1
D. I 1 = 4 I 2
Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là
A. 0,15 V
B. 1,48 V
C. 0,30 V
D. 3,00 V
Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 3A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn gần bằng
A. 0,15 V
B. 1,50 V
C. 0,30 V
D. 3,00 V
Một ống dây có chiều dài 1,5m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng 0 đến 5A trong thời gian 1s. Độ tự cảm của ống dây và độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. L = 4,2H, e t c = 21V
B. L = 1,68H, e t c = 8,4V
C. L = 0,168H, e t c = 0,84V
D. L = 0,42H, e t c = 2,1V
Một ống dây có chiều dài 1,5m, gồm 2000 vòng dây, ống dây có đường kính là 40cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng 0 đến 5A trong thời gian 1s. Độ tự cảm của ống dây và độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. L = 4,2H, e tc = 21V
B. L = 1,68H, e tc = 8,4V
C. L = 0,168H, e tc = 0,84V
D. L = 0,42H, e tc = 2,1V