Chọn đáp án A.
Lực kéo về F = − k x = − m ω x 2 .
Chọn đáp án A.
Lực kéo về F = − k x = − m ω x 2 .
Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt tốc độ 25 m/s sau khi chạy nhanh dần đều được quãng đường 125 m. Trần ô tô treo con lắc đơn dài 1,5 m. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là
A. 2,2 s
B. 1,6 s
C. 2,4 s
D. 2,8 s
Một con lắc đơn được treo vào trần một ô tô đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang. Thấy rằng
- Khi xe đang chuyển động thẳng đều thì chu kì dao động là T 1 .
- Khi xe đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động là T 2 .
- Khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động là T 3 .
Biểu thức nào sau đây đúng
A. T 2 < T 1 < T 3
B. T 2 = T 1 = T 3
C. T 2 = T 1 > T 3
D. T 2 = T 3 < T 1
Một con lắc đơn treo trên trần của một ô tô đang chuyển động đều trên một đường thẳng nằm ngang với tốc độ 72 km/h. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do với chu kì 2s và biên độ góc 10° trong mặt phẳng thẳng đứng song song với đường ô tô. Đúng lúc vật nặng của con lắc đang ở vị trí cao nhất và dây treo lệch về phía trước thì ô tô bắt đầu chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 0,875 m/s2. Tính khoảng thời gian từ thời điểm đó cho đến khi dây treo có phương thẳng đứng lần thứ 9, tốc độ của ô tô khi đó?
A. 16,97s; 5,15 m/s
B. 18s; 4,25 m/s
C. 17s; 5,125 m/s
D. 17,97s; 4,27 m/s
Một con lắc đơn treo trong một xe ô tô đang chuyển động nhanh dần xuống dưới một con dốc thẳng có góc nghiêng là 30o. Biết gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s2, độ lớn gia tốc chuyển động của ô tô là 2 m/s2, dây treo con lắc có chiều dài l = 1 m, lấy π2 = 10. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi xe chuyển động trên dốc gần đúng là:
Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T 1 , khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T 2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T 3 . Biểu thức nào sau đây đúng?
A. T 2 = T 1 = T 3
B. T 2 < T 1 < T 3
C. T 2 = T 3 < T 1
D. T 2 > T 1 > T 3
Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ô tô đang chuyển động theo phương ngang. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T2 và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a là T3. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. T 2 = T 1 = T 3
B. T 2 < T 1 < T 3
C. T 2 = T 3 < T 1
D. T 2 > T 1 > T 3
Khi đĩa quay đều, một điểm trên vành đĩa chuyển động với vận tốc 3 m/s, một điểm nằm gần trục quay hơn một đoạn 10 cm và có vận tốc 2 m/s. Gia tốc hướng tâm của điểm nằm trên vành đĩa là:
A. 20 m / s 2
B. 40 m / s 2
C. 30 m / s 2
D. 50 m / s 2
Một ô tô A chạy đều trên một đường thẳng với vận tốc 40 km/h. Một ô tô B đuổi theo ô tô A với vận tốc 60 km/h.
a) Xác định vận tốc của ô tô B đối với ô tô A
a) Xác định vận tốc của ô tô A đối với ô tô B
Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,02 s
B. 1,82 s
C. 1,98 s
D. 2,00 s