Đáp án D
Bước sóng của nguồn phát ra là
Phương trình dao động của điểm M nằm trên phương tryền sóng cách O một đoạn 2,5 cm là
Đáp án D
Bước sóng của nguồn phát ra là
Phương trình dao động của điểm M nằm trên phương tryền sóng cách O một đoạn 2,5 cm là
Một nguồn sóng O có phương trình dao động uO = acsos20πt( cm) trong đó t tính bằng giây. Biết tốc độ truyền sóng là 100 cm/s. Coi biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình dao động của điểm M nằm trên một phương truyền sóng và cách O một khoảng 2,5 cm có dạng
A. u M = acos 20 πt ( cm )
B. u M = acos ( 20 πt + π 4 ) ( cm )
C. u M = acos ( 20 πt + π 2 ) ( cm )
D. u M = acos ( 20 πt - π 4 ) ( cm )
Ở một mặt nước đủ rộng, tại điểm O có một nguồn dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u o = 4 cos ( 20 πt ) (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s. Coi biên độ sóng là không đổi trong quá trình truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại M (ở mặt nước) cách O một khoảng 16 m là:
A. u M = 4 cos 20 π t + π 2 cm.
B. u M = 4 cos 20 π t + π 4 cm.
C. u M = 4 cos 20 π t - π 2 cm.
D. u M = 4 cos 20 π t - π 4 cm.
Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u0 = 4cos20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là
A. uM = 4cos(20πt + π 2 ) (cm)
B. uM = 4cos(20πt - π 4 ) (cm)
C. uM = 4cos(20πt - π 2 ) (cm)
D. uM = 4cos(20πt + π 4 ) (cm)
Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u o = 4 cos 20 πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là
Một nguồn O trên mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình u 0 = 5 cos 8 π t - 2 π 3 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình dao động tại điểm M cách nguồn O một đoạn 25 cm theo chiều dương là
A. u M = 5 cos 8 π t - 7 π 6 cm.
B. u M = 5 cos 8 π t - 5 π 6 cm
C. u M = 5 cos 8 π t - 2 π 3 cm
D. u M = 5 cos 8 π t - π 2 cm
Hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B trên mặt thoáng của chất lỏng, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng có phương trình u = 2 cos 40 π t c m , u B = 4 cos ( 40 π t ) cm với t tính theo giây. Tốc độ truyền sóng bằng 90 cm/s. Gọi M là một điểm nằm trên mặt thoảng với MA = 10,5 cm; MB = 9 cm. Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là
A. 6 cm.
B. 2,5 2 cm
C. 2 cm.
D. 2 3 cm
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo một phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng bằng 600 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng lan truyền. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là
A. 3 cm.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
D. 24 cm
Mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 4cos40πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, lần lượt cách A và B những khoảng 16 cm và 30 cm. Điểm M nằm trên
A. vân cực tiểu giao thoa thứ 4
B. vân cực tiểu giao thoa thứ 2.
C. vân cực đại giao thoa bậc 3.
D. vân cực đại giao thoa bậc 2.
Sóng truyền với tốc độ 6 m/s từ điểm đến điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 3,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Viết phương trình sóng tại điểm M, biết phương trình dao động tại điểm O là u O = 5 cos 5 π t + π 6 c m
A. u O = 5 cos 2 π t + 7 π 6 c m
B. u O = 5 cos 2 π t − 7 π 6 c m
C. u O = 2 cos 2 π t + 7 π 6 c m
D. u O = 2 cos 2 π t − 7 π 6 c m