Một ô tô đang chạy trên một đoạn đường thẳng từ địa điểm A đến địa điểm B phải mất một khoảng thời gian t. Tốc độ của ô tô trong nửa đầu của khoảng thời gian này là 32 km/h và trong nửa cuối là 40 km/h. Tính tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB.
A. 48 km/h.
B. 50 km/h.
C. 36 km/h.
D. 60 km/h.
Một ô tô chạy trên một đoạn thẳng từ địa điểm A đến địa điểm B phải mất một khoảng thời gian t. Tốc độ của ô tô trong một phần ba của khoảng thời gian này là 75 km/h, một phần tư tiếp theo của khoảng thời gian này là 50 km/h và trong phần còn lại là 90 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75 km/h.
B. 50 km/h.
C. 36 km/h.
D. 69 km/h.
Từ một ngã tư, một ô tô và một xe đạp cùng khởi hành và đi theo hai đường thẳng hợp với nhau góc 60 . Sau
10phút, ô tô cách ngã tư 12 km, còn xe đạp cách ngã tư 3 km .
a) Tính tốc độ của mỗi xe?
b) Tính khoảng cách giữa hai xe sau 2h chuyển động?
Một ô tô có bánh xe bán kính 20 cm, chuyển động đều với tốc độ 64,8 km/h. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe bằng
A. 1235 m/ s 2 .
B. 1085 m/ s 2 .
C. 1620 m/ s 2 .
D. 18,75 m/ s 2 .
Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 3 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ô tô đã chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu?
A. s = 45 m.
B. s = 82,6 m.
C. s = 252 m.
D. s = 22,5 m.
Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều và gia tốc 0,2 m / s 2 . Khoảng thời gian t để xe lửa đạt được tốc độ 36 km/h là bao nhiêu?
A. 50 s.
B. 200 s.
C. 300 s.
D. 100 s.
Một ô tô chạy với độ lớn vận tốc 50 km/h trong trời mưa. Mưa rơi theo phương thẳng đứng. Trên cửa kính bên trên xe, các vệt mưa rơi với phương thẳng đứng một góc 60 0 . Độ lớn vận tốc của giọt mưa đối với xe ô tô là . Độ lớn vận tốc của giọt mưa đối với mặt đất là . Giá trị của ( v 12 + 2 v 13 ) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 185 km/h.
B. 90 km/h.
C. 125 km/h.
D. 115 km/h.
Một ô tô có bánh xe bán kính 35 cm, chuyển động đều với tốc độ 64,8 km/h. Chu kì quay của một điểm trên vành bánh xe gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,08 s.
B. 0,2 s.
C. 0,105 s.
D. 0,122 s.
Một chiếc tàu thủy neo tại một điểm trên đường xích đạo. Biết bán kính của Trái Đất là 6400 km. Xem chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục là đều với chu kì 24 h. Tốc độ góc và tốc độ dài của tàu đối với trục quay của Trái Đất lần lượt là
A. p/43200 rad/s và 4000p/27 m/s.
B. p/1800 rad/s và p/1800 m/s.
C. p/1800 rad/s và p/180 m/s.
D. p/21600 rad/s và 2000p/27 m/s.