Đáp án: D
HD Giải:
fk = OOk - OCv
= 1,5 – 51,5
= - 50 cm
Đáp án: D
HD Giải:
fk = OOk - OCv
= 1,5 – 51,5
= - 50 cm
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết, người này đeo sát mắt một kính có độ tụ là:
A. − 2 d p
B. − 0,5 d p
C. + 0,5 d p
D. + 2 d p
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 75cm. Độ tụ của thấu kính cần đeo (coi kính đeo sát mắt) để người này nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà không cần điều tiết là:
A. 3 4 d p
B. − 4 3 d p
C. − 3 4 d p
D. 4 3 d p
Một người cận thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ là -2dp mới nhìn rõ được các vật ở vô cùng.Xác định điểm cực viễn ở mắt?
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Nếu người đó muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ là:
A. -8,33 điôp
B. 8,33 điôp
C. -2 điôp
D. 2 điôp
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 45 cm. Để nhìn rõ các vật ở xa vô cực mà mắt không phải điều tiết thì phải đeo kính có độ tụ Dk. Biết kính đeo cách mắt 5 cm. Khi đeo kính người ấy có thể nhìn rõ các vật gần nhất cách mắt 20 cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 15 cm.
B. 8 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Xác định độ tụ của kính mà người này phải đeo để có thể nhìn rõ một vật ở xa vô cùng không điều tiết.
Một người viễn thị, điểm cực cận cách mắt 41cm. a/ Hỏi người đó nhìn vật ở vô cực mắt có phải điều tiết hay không? Và khi vật ở điểm nào mắt phải điều tiết tối đa. b/ Người đó phải đeo kính gì? Có độ tụ là bao nhiêu, để có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25cm. Cho biết kính cách mắt 1cm.
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm . Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật ở vô cực mà không cần phải điều tiết:
A. 0,5 d p
B. – 0,5 d p
C. − 2 d p
D. 2 d p
Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt . Để nhìn rõ vật ở xa vô cùng mà mắt không phải điều tiết, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng:
A. − 0,5 d p
B. 0,5 d p
C. − 2 d p
D. 2 d p