Đáp án B
Trong thời gian từ 0 đến 1s: e 1 = − L . Δ i 1 Δ t 1 = L 1 − 0 1 = L V
Trong khoảng từ 1 đến 3s: e 2 = − L . Δ i 2 Δ t 2 = L . 0 − 1 3 − 1 = L 2 V
⇒ e 1 = 2 e 2
Đáp án B
Trong thời gian từ 0 đến 1s: e 1 = − L . Δ i 1 Δ t 1 = L 1 − 0 1 = L V
Trong khoảng từ 1 đến 3s: e 2 = − L . Δ i 2 Δ t 2 = L . 0 − 1 3 − 1 = L 2 V
⇒ e 1 = 2 e 2
Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1s là e 1 , từ 1s đến 3s là e 2 . Ta có:
A. e 1 = 0 , 5 e 2
B. e 1 = - 2 e 2
C. e 1 = 3 e 2
D. e 1 = 2 e 2
Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s là e 1 , từ 1 s đến 3 s là e 2 thì
A. e 1 = 1 2 e 2
B. e 1 = e 2
C. e 1 = 2 e 2
D. e 1 = 3 e 2
Sự biến đổi của dòng điện trong một mạch điện theo thời gian được cho trên hình 41.4. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian từ 0s đến 1s là E 1 , từ 1s đến 3s là E 2 . Chọn đáp án đúng
A. e 1 = e 2
B. e 1 = 2 e 2
C. e 1 = 3 e 2
D. e 1 = 0 , 5 e 2
Sự biến đổi của dòng điện trong một mạch điện theo thời gian được cho như hình vẽ. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian từ 0 s đến 1 s là e1, từ 1 s đến 3 s là e2. Điều nào sau đây là đúng?
A. e1 = e2
B. e1 = 2e2
C. e1 = 3e2
D. e1 = e2/2
Sự biến đổi của dòng điện trong một mạch điện theo thời gian được cho như hình vẽ. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian từ 0 s đến 1 s là e 1 , từ 1 s đến 3 s là e 2 . Điều nào sau đây là đúng ?
A. e 1 = e 2 .
B. e 1 = 2 e 2 .
C. e 1 = 3 e 2 .
D. e 1 = e 2 2 .
Dòng điện chạy qua cuộn cảm có cường độ biến đổi theo thời gian như đồ thị hình bên. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian 0s đến 1s là , từ 1s đến 3s là e 2 thì
A. e 1 = 2 e 2
B. e 1 = e 2 / 2
C. e 1 = e 2
D. e 1 = - 2 e 2
Di chuyển con chạy của biến trở đế dòng điện trong một mạch điện biến đổi. Trong khoảng 0,5 s đầu dòng điện tăng đều từ 0,1 A đến 0,2 A; 0,3 s tiếp theo dòng điện tăng đều từ 0,2 A đến 0,3 A; 0,2 s ngay sau đó dòng điện tăng đều từ 0,3 A đến 0,4 A. Độ lớn của suất điện động tự cảm trong mạch, trong các giai đoạn tương ứng là e 1 , e 2 và e 3 . Khi đó
A. e 1 < e 2 < e 3
B. e 1 > e 2 > e 3
C. e 2 < e 3 < e 1
D. e 3 > e 1 > e 2
Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là E 1 = 4 V ; r 1 = 2 Ω và E 2 = 3 V ; r 2 = 3 Ω được mắc với biến trở R thành mạch điện kín theo sơ đồ như Hình 10.5.
Biến trở phải có trị số R 0 là bao nhiêu để không có dòng điện chạy qua nguồn E 2 ?
Một khung dây dẫn tròn, phẳng, bán kính 10 cm gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 60 ° . Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng 50 mT. Trong khoảng thời gian 50 ms, nếu cảm ứng từ tăng đều lên gấp đôi thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là e 1 , còn nếu cảm ứng từ giảm đều đến không thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là e 2 . Khi đó tổng bằng e 1 + e 2
A. 3,36 V
B. 2,56 V
C. 2,72 V
D. 1,36 V