Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 1,6 μF. Biết năng lượng dao động của mạch là W = 2.10-5J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 0,002cos(5.104t) (A)
B. i = 0,2cos(2,5.104t) (A)
C. i = 2 cos(2,5.105t - π) (A)
D. i = 0,2cos(5.105t) (A)
Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,0625 ( μ F ) và một cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch là 60 (mA). Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện 1,5 ( μ F ) và cường độ dòng điện trong mạch 30 3 (mA). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH
B. 60 mH
C. 70 mH
D. 40 mH
Một mạch điện LC có điện dung C = 25 p F và cuộn cảm L = 10 − 4 H . Biết ở thời điểm ban đầu của dao động, cường độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng 40 mA
Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện:
A. q = 2.10 − 9 sin 2.10 7 t ( C )
B. q = 2.10 − 9 sin 2.10 7 t + π 3 ( C )
C. q = 2.10 − 9 sin 2 π .10 7 t ( C )
D. q = 2.10 − 7 sin 2.10 7 t ( C )
Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,0625 ( μ F ) và một cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch là 60 (mA). Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện 1,5 ( μ C ) và cường độ dòng điện trong mạch 30 3 (mA). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH
B. 60 mH
C. 70 mH
D. 40 mH
Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,0625 ( μ F ) và một cuộn dây thuần cảm, đang dao động điện từ có dòng điện cực đại trong mạch là 60 (mA). Tại thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện 1,5 ( μ C ) và cường độ dòng điện trong mạch 30 3 (mA). Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 50 mH
B. 60 mH
C. 70 mH
D. 40 mH
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 1,6 µ F. Biết năng lượng dao động của mạch là W = 2 . 10 - 5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 0 , 002 cos ( 5 . 10 4 t ) ( A )
B. i = 0 , 2 cos ( 2 , 5 . 10 4 t ) ( A )
C. i = 2 cos ( 2 , 5 . 10 5 t - π ) ( A )
D. i = 0 , 2 cos ( 5 . 10 5 t ) ( A )
Một mạch điện LC có điện dung C = 25 p F và cuộn cảm L = 10 − 4 H . Biết ở thời điểm ban đầu của dao động, cường độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng 40 mA
Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện:
A. u = 80 sin 2.10 7 t ( V )
B. u = 80 sin 2.10 7 t + π 6 ( V )
C. u = 80 sin 2 π .10 7 t ( V )
D. u = 80 sin 2.10 7 t − π 2 ( V )
Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2 H, tụ điện có điện dung C = 2 μF. Nếu điện tích cực đại của một bản tụ là 60 μC thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 3A
B. 0,3A
C. 0,003A
D. 0,03A
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2mH và tụ điện có điện dung C =2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn 2 A; Lấy gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và tụ đang phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.