Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng chu kỳtính dao động điện từ
Cách giải:
Chu kì dao động điện từ
Đáp án B
Phương pháp: Áp dụng chu kỳtính dao động điện từ
Cách giải:
Chu kì dao động điện từ
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 20 µH và tụ điện có điện dung 20nF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2π.10-6 s.
B. 4.10-6 s.
C. 4π.10-6 s.
D. 2.10-6 s
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 4 H và tụ điện có điện dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π 2 = 10. Giá trị của C là
A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF.
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π 2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2. 10 - 8 s đến 3,6. 10 - 7 s
B. từ 4. 10 - 8 s đến 2,4. 10 - 7 s
C. từ 4. 10 - 8 s đến 3,2. 10 - 7 s
D. từ 2. 10 - 8 s đến 3. 10 - 7 s
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μ H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π 2 = 10 . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. t ừ 2 . 10 - 8 đ ế n 3 . 10 - 7
B. t ừ 4 . 10 - 8 đ ế n 3 , 2 . 10 - 7
C. t ừ 2 . 10 - 8 đ ế n 3 , 6 . 10 - 7
D. t ừ 4 . 10 - 8 đ ế n 2 , 4 . 10 - 7
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μ H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π 2 = 10 . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10 − 8 đến 3.10 − 7
B. từ 4.10 − 8 đến 3,2.10 − 7
C. từ 2.10 − 8 đến 3 , 6 .10 − 7
D. từ 4.10 − 8 đến 2 , 4 .10 − 7
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 5 H và tụ điện có điện dung 2,5. 10 - 6 F. Lấy p = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 6,28. 10 - 10 s
B. 1,57. 10 - 5 s
C. 3,14. 10 - 5 s
D. 1,57. 10 - 10 s
Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện áp trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại Q0. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10‒6s kể từ t = 0, thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng –Qo/2. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là
A. 1,2.10-6 s
B. 8.10-6/3 s
C. 8.10-6 s
D. 6.10-6 s
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10–5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10–6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 3,14.10–5 s.
B. 6,28.10–10 s.
C. 1,57.10–5 s.
D. 1,57.10–10 s.
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, tụ điện bắt đầu phóng điện. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆ t = 10 - 6 s thì điện tích trên một bản tụ điện bằng một nửa giá trị cực đại. Tính chu kì dao động riêng của mạch.