Ta có: ϕ = NBScos( n , ⇀ B ⇀ ) = 8 , 7 . 10 - 4 Wb.
Ta có: ϕ = NBScos( n , ⇀ B ⇀ ) = 8 , 7 . 10 - 4 Wb.
Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 c m 2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 60 ° . Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 c m 2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,1 Tsao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 60 ° . Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây
A. 8 , 66 . 10 - 4 W b
B. 5 . 10 - 4 W b
C. 8 , 66 . 10 - 2 W b
D. 5 . 10 - 2 W b
Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 600. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây
A. 8,7.10-5 Wb.
B. 7,8.10-4 Wb.
C. 8,7.10-4 Wb.
D. 7,8.10-5 Wb
Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 c m 2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60 ° . Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
A. 8 , 66 . 10 - 4 W b
B. 5 . 10 - 4 W b
C. 4 , 5 . 10 - 5 W b
D. 2 , 5 . 10 - 5 W b
Một khung dây có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẵng của khung. Diện tích mặt phẵng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 dm 2 . Cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một vòng dây và trong khung dây.
Một khung dây phẵng diện tích 20 cm 2 , gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẵng khung dây góc 30 ∘ và có độ lớn bằng 2 . 10 - 4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi.
Một khung dây hình chữ nhật kín gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 cm 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến của mặt phẵng khung dây góc a = 60 ∘ , độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2 W. Tính suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian Dt = 0,01 giây, cảm ứng từ:
a) Giảm đều từ B đến 0.
b) Tăng đều từ 0 đến 0,5B.
Một vòng dây phẵng giới hạn diện tích S = 5 cm 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây làm thành với một góc α = . Tính từ thông qua S.
Một khung dây có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là 2 d m 2 . Cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một vòng dây và trong khung dây.