Chọn C
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d ∈ d C ; d V → O k A 1 B 1 ⎵ d / d M ∈ O C C ; O C V ⎵ l → M a t V
⇒ 1 d C + 1 l − O C C = D k 1 d V + 1 l − O C V = D k ⇒ 1 d C + 1 − 0 , 1 = 10 1 d v + 1 − 0 , 9 = 10 ⇒ d C = 0 , 05 m d V = 0 , 09 m
Chọn C
+ Sơ đồ tạo ảnh:
A B ⎵ d ∈ d C ; d V → O k A 1 B 1 ⎵ d / d M ∈ O C C ; O C V ⎵ l → M a t V
⇒ 1 d C + 1 l − O C C = D k 1 d V + 1 l − O C V = D k ⇒ 1 d C + 1 − 0 , 1 = 10 1 d v + 1 − 0 , 9 = 10 ⇒ d C = 0 , 05 m d V = 0 , 09 m
Một học sinh cận thị có các điểm Cc,Cv cách mắt lần lượt là 10cm và 90 cm. Học sịnh này dùng kính lúp có độ tụ + 10dp để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt sát kính.
Vật phải đặt trong khoảng cách nào trước kính.
Một học sinh cận thị có các điểm Cc,Cv cách mắt lần lượt là 10cm và 90 cm. Học sịnh này dùng kính lúp có độ tụ + 10dp để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt sát kính. Một học sinh khác, có mắt không bị cận, ngắm chừng kính lúp nói trên ở vô cực. Cho OCc=25 cm. Tính số bội giác.
Một người mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 20cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có độ tụ 10dp. Kính đặt cách mắt 5cm. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính.
A. 4,5 cm ÷ 8cm
B. 5cm ÷ 10cm
C. 6cm ÷ 10cm
D. 6cm ÷ 8cm
Một người cận thị có điểm cực cận cách mắ OCC = 12cm và điểm cực viễn cách mắt OCV. Người đó dùng một kính lúp có độ tụ 10dp để quan sát một vật nhỏ. Mắt đặt sát kính. Phải đặt vật trong khoảng trước kính lúp từ dc tới 80/9 cm thì mới có thể quan sát được. Giá trị (OCV – 11dC) bằng:
A. 25cm
B. 15cm
C. 40cm
D. 20cm
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 40cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10dp. Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua lăng kính ta phải đặt vật trước kính và cách kính trong khoảng từ
A. 8cm đến 10cm
B. 5cm và 8cm
C. 5cm đến 10cm
D. 10cm đến 40cm
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 40cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10dp. Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua lăng kính ta phải đặt vật trước kính và cách kính trong khoảng từ
A. 8cm đến 10cm
B. 5cm và 8cm
C. 5cm đến 10cm
D. 10cm đến 40cm
Một người cận thị có khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận là 10 cm và đến điểm cực viễn là 50cm, quan sát một vật nhỏ nhờ một kính lúp có tiêu cự f = 4cm. Kính lúp đặt cách mắt 2cm.
1/ Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?
A. từ 8 3 c m đến 48 13 c m trước kính
B. từ 8 3 m m đến 48 13 m m trước kính
C. từ 10 cm đến 50 cm trước kính
D. từ 2 cm đến 4 cm trước kính
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất 10cm và giới hạn nhìn rõ là 20cm. Người này quan sát vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm. Kính đeo sát mắt. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính.
A. Vật cách mắt từ 10/3 cm đến 30/7cm
B. Vật cách mắt từ 0,025cm đến 0,5cm
C. Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm
D. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 16,7cm
Một kính hiển vi gồm hai thấu kính hội tụ có tiêu cực lần lượt bằng 5cm và 0,5cm đặt đồng trục cách nhau 21cm. Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20cm điểm cực viễn ở vô cực. Mắt đặt sát thị kính. Vật cần quan sát phải đặt trong khoảng nào trước vật kính
A. 5,1 cm ÷ 16/31 cm.
B. 17/33 cm ÷ 16/31 cm.
C. 17/33 cm ÷ 19/37 cm.
D. 5,1 cm 4-19/37 cm.