Bán kính của đường tròn đó là :
3,14 : 3,14 = 1 dm
Đáp số : 1 dm
Bán kính của đường tròn đó là :
3,14 : 3,14 = 1 dm
Đáp số : 1 dm
Một hình tròn có diện tích 3,14 dm 2 thì bán kính của hình tròn là:
A. 1 dm
B. 0,5 dm
C. 0,1 dm
D. 1,57 dm
Một hình tròn có diện tích là 3,14 thì bán kính của hình tròn đó là bao nhiêu ?
Một hình tròn có diện tích 12,56 dm2 thì bán kính của hình tròn đó là:
một hình tròn có diện tích là 3,14 dm2 thì bán kính của hình tròn là bao nhiêu ?
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Diện tích của hình tròn có bán kính 1,5dm là:
A. 1,5 x 2 x 3,14 = 9,42 dm 2
B. 1,5 x 3,14 : 2 = 2,355 dm 2
C. 1,5 x 1,5 x 3,14 = 7,065 dm 2
Một hình tròn có diện tích là 113,04 dm2 thì bán kính hình tròn là bao nhiêu?
Đ, S?
a. Các bán kính của một hình tròn đều bằng nhau.
b. Các đường kính của một hình tròn đều bằng nhau.
c. Trong một hình tròn, mỗi đường kính dài gấp hai lần bán kính.
d.Trong một hình tròn, mỗi đường kính dài gấp hai lần bán kính.
e. Muốn tìm chu vi hình tròn, ta lấy đường kính nhân với số 3,14.
f. Muốn tìm diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân bán kính rồi nhân với 3,14.
g. Muốn tìm diện tích hình tròn ta lấy đường kính nhân đường kính rồi nhân với 3,14.
ai thích thì làm bài này nhéHÌNH TRÒN A. Lý thuyết Quy tắc Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với 3,14 hoặc lấy bán kính nhân 2 rồi nhân với 3,14 C d x 3,14 d là đường kính hình tròn Hoặc C r x 2 x 3,14 r là bán kính hình tròn d C 3,14 hoặc r C 2 3,14Quy tắc Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân bán kính rồi nhân với 3,14. S r x r x 3,14 r là bán kính hình tròn r x r S 3,14Chú ý Bán kính và đường kính tăng lên bao nhiêu lần thì chu vi tăng lên bấy nhiêu lần. Bán kính và đường kính tăng lên gấp 2 lần thì diện tích tăng lên gấp 4 lần, tăng lên gấp 3 thì diện tích tăng lên gấp 9 lần, tăng lên gấp 4 thì diện tích tăng lên gấp 16 lần.Bài tập về hình tròn lớp 51. Tìm chu vi và diện tích hình tròn có a d 5,2m b d 1,2m c d dm.2. Tính đường kính hình tròn có chu vi C 18,84dm C 2,826m.3. Tính bán kính hình tròn có chu vi C 8,792cm C 26,376m.4. Tính diện tích hình tròn có chu vi C 25,12dm C 16,956cm.5. Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên 6. Tính bằng cách thuận tiện a 3,6 x 12 0,36 x 1240 1,8 x 10 b 9,6 x 2,4 0,96 x 2350 4,8 x 6,6 c 5,4 x 19 5,4 x 11 – 2,7 x 15 – 2,7 x 5 7.Tìm hai số có hiệu bằng 26.8. Biết 1 3 số thứ nhất bằng 20 số thứ hai. 8.Tìm hai số biết thương của chúng là 0,5 và biết tổng của chúng bằng 216.9.Tìm hai số biết rằng tổng hai số đó bằng và thương hai số đó bằng .10.Tìm hai số biết hiệu hai số là 1,8 và thương của hai số là 0,6. 11 Tính diện tích hình thang có chiều cao bằng 4dm, đáy bé bằng 80 chiều cao và kém đáy lớn 1,2 dm. 12 Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 25 m, chiều cao bằng 80 đáy lớn, đáy bé bằng 90 chiều cao. 13 Tính diện tích hình thang có đáy bé bằng 40cm, chiều cao bằng 30 đáy bé và bằng 20 đáy lớn.14. Tính diện tích hình thang có đáy lớn 54m, đáy bé bằng đáy lớn và bằng chiều cao. 15. Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 50dm và bằng 80 chiều cao, đáy bé kém đáy lớn 12dm.
một hình tròn có đường kính là 7,2 dm.Vậy :
bán kính hình tròn đó .......là dm
chu vi hình tròn đó ............la dm
diện tích hình tròn đó .........là dm2