Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10cm, kim phút dài 15cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là:
A. 1,52.10−4rad/s; 1,82.10−3rad/s
B. 1,45.10−4rad/s; 1,74.10−3rad/s
C. 1,54.10−4rad/s; 1,91.10−3rad/s
D. 1,48.10−4rad/s; 1,78.10−3rad/s
Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là:
A. 1 , 52 . 10 - 4 rad/s ; 1 , 82 . 10 - 3 rad/s.
B. 1 , 45 . 10 - 4 rad/s ; 1 , 74 . 10 - 3 rad/s.
C. 1 , 54 . 10 - 4 rad/s ; 1 , 91 . 10 - 3 rad/s
D. 1 , 48 . 10 - 4 rad/s ; 1 , 78 . 10 - 3 rad/s
Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường kim phút dài 10 cm. Cho rằng kim quay đều. Tốc độ dài và tốc độ góc của kim phút lần lượt là:
A. 0 , 174 m m / s ; 1 , 74 . 10 - 3 r a d / s
B. 0 , 348 m m / s ; 1 , 74 . 10 - 3 r a d / s
C. 10 . 467 m m / s ; 0 , 10467 r a d / s
D. 10 . 467 m m / s ; 0 , 2093 r a d / s
Ở nơi có gia tốc rơi tự do là g, từ độ cao h so với mặt đất, một vật được ném ngang với tốc độ ban đầu v. Tầm bay của vật là:
A. L = v h 2 g
B. L = v 2 h g
C. L = v h 2 g
D. L = v 2 h g
Ở nơi có gia tốc rơi tự do là g, từ độ cao h so với mặt đất, một vật được ném ngang với tốc độ ban đầu v. Tầm bay xa của vật là
A. L = v h 2 g
B. L = v . 2 h g
C. L = v . h 2 g
D. L = v 2 h g
Ở nơi có gia tốc rơi tự do là g, từ độ cao h so với mặt đất, một vật được ném ngang với tốc độ ban đầu v. Tầm bay xa của vật là
A. L = v h 2 g
B. L = v h 2 g
C. L = v 2 h g
D. L = v 2 h g
Một vật nhỏ bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 2 m, nghiêng góc 30 o so với phương ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Lấy g = 10 m / s 2 . Tốc độ của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là
A. 2,478 m/s
B. 4,066 m/s
C. 4,472 m/s
D. 3,505 m/s
Một vật nhỏ bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 2 m, nghiêng góc 30 so với phương ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Lấy g = 10 m / s 2 . Tốc độ của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là
A. 2,478 m/s.
B. 4,066 m/s.
C. 4,472 m/s.
D. 3,505 m/s.
Một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 N/m và có chiều dài tự nhiên l40 cm. Giữ đầu trên của lò xo cố định và buộc vào đầu dưới của lò xo một vật nặng khối lượng 500 g, sau đó lại buộc thêm vào điểm chính giữa của lò xo đã bị dãn một vật thứ hai khối lượng 500 g. Lấy g = 10 m / s 2 . Chiều dài của lò xo khi đó là
A. 46 cm..
B. 45,5 cm.
C. 47,5 cm.
D. 48 cm.