Công suất hao phí do toả nhiệt trên động cơ: P h p = I 2 R = 1 , 125 ( W )
Công suất có ích của động cơ: P i c h = P − P h p = 5 , 625 ( W )
Hiệu suất của động cơ: H = P i c h P .100 % = 83 , 3 %
Chọn C
Công suất hao phí do toả nhiệt trên động cơ: P h p = I 2 R = 1 , 125 ( W )
Công suất có ích của động cơ: P i c h = P − P h p = 5 , 625 ( W )
Hiệu suất của động cơ: H = P i c h P .100 % = 83 , 3 %
Chọn C
Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 Ω) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Tính suất điện động của động cơ khi hoạt động bình thường.
A. 7,5V
B. 1,5V
C. 9V
D. 5V
Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 Ω) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Tính công suất của động cơ.
A. 1,125W
B. 6,75W
C. 5,625W
D. 7,875W
Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 Ω) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Khi động cơ bị kẹt không quay được, tính công suất của động cơ, nếu hiệu điện thế đặt vào động cơ vẫn là U = 9V.
A. 1,125W
B. 5,625W
C. 7,875W
D. 40,5W
Một động cơ điện nhỏ (có điện trở r ' = 2 Ω ) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U= 9V và cường độ dòng điện I = 0 , 75 ( A ) .
a) Tính công suất và hiệu suất của động cơ. Tính suất phản điện của động cơ khi hoạt động bình thường.
b) Khi động cơ bị kẹt không quay được, tính công suất của động cơ, nếu hiệu điện thế đặt vào động cơ vẫn là U= 9V. Hãy rút kết luận thực tế?
c) Để cung cấp điện cho động cơ hoạt động bình thường, người ta dùng 18 nguồn điện, mỗi nguồn có e=2V r 0 = 2 Ω . Hỏi các nguồn phải mắc thế nào? Hiệu suất của bộ nguồn là bao nhiêu?
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Hiệu suất của động cơ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 92%
B. 87%
C. 90%
D. 60%
Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Giả sử động cơ bị kẹt không quay được thì dòng điện qua động cơ có cường độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,0 A
B. 10,0 A
C. 25 A
D. 5,5 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω. Các điện trở ngoài R 1 = R 2 = R 3 = 3 Ω , R 4 = 6 Ω .Hiệu suất của nguồn điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80%
B. 90%
C. 85%
D. 89%
Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là E = 24V, điện trở trong r = 1 Ω . Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện trở trong của cuộn dây động cơ R = 5 , 5 Ω . Hãy tính
a) Hiệu suất của động cơ
b) Giả sử động cơ bị kẹt không quay được, dòng điện chạy qua động cơ có cường độ bằng bao nhiêu
Một nguồn điện có suất điện động 2V và điện trở trong 0,5 Ω được mắc với một động cơ thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2,5N với vận tốc không đổi 0,5022m/s với hiệu suất 96%. Cho rằng, điện trở của dây nối và động cơ bằng 0 ; cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 0,9A. Hiệu điện thế giữa hai đầu của động cơ bằng
A. 1,7V
B. 1,6V
C. 1,5V
D. 2,4V