Đáp án C
⇒ I = 1 − aR 0 b R 0 2
t = v a = 2 d a = 2 d F / m = 2.10.10 − 3 3,2.10 − 15 9,1.10 − 31 ≈ 2,4.10 − 9 s
Đáp án C
⇒ I = 1 − aR 0 b R 0 2
t = v a = 2 d a = 2 d F / m = 2.10.10 − 3 3,2.10 − 15 9,1.10 − 31 ≈ 2,4.10 − 9 s
Một đèn điện tử có 2 cực (coi như phẳng) cách nhau 10mm. Hiệu điện thế giữa hai cực là 200V. Lực tác dụng lên electron khi nó di chuyển từ catốt đến anot?
A. 8.10 − 15 N
B. 1 , 6.10 − 15 N
C. 2.10 − 15 N
D. 3 , 2.10 − 15 N
Một đèn điện tử có 2 cực (coi như phẳng) cách nhau 10mm. Hiệu điện thế giữa hai cực là 200V. Động năng của các electron tại anot?
A. 8.10 − 17 J
B. 1 , 6.10 − 17 J
C. 2.10 − 17 J
D. 3 , 2.10 − 17 J
Biết khoảng cách giữa anot và catot (phẳng) của một đèn điện tử hai cực là 4 . 10 - 3 m, hiệu điện thế giữa anot và catot là 20V, dòng điện trong mạch là 10 - 2 A . Thời gian để electron chuyển động từ catot tới anot là (biết khối lượng electron là 9 , 1 . 10 - 31 kg)
A. 3 . 10 - 19 s
B. 3 . 10 - 6 s
C. 3 . 10 - 3 s
D. 3s
Biết khoảng cách giữa anot và catot (phẳng) của một đèn điện tử hai cực là 4 . 10 - 3 m, hiệu điện thế giữa anot và catot là 20V, dòng điện trong mạch là 10 - 2 A Số electron đến anot trong mỗi giây là
A. 6 , 25 . 10 6
B. 2 , 65 . 10 6
C. 7 , 25 . 10 6
D. 6 , 65 . 10 12
Biết khoảng cách giữa anot và catot (phẳng) của một đèn điện tử hai cực là 4 . 10 - 3 m, hiệu điện thế giữa anot và catot là 20V, dòng điện trong mạch là 10 - 2 A . Lực tác dụng lên electron trong khoảng không gian giữa anot và catot là
A. 12 , 8 . 10 6 N
B. 8 . 10 - 3 N
C. 12 , 8 . 10 - 3 N
D. 8 . 10 - 16 N
Biết khoảng cách giữa anot và catot (phẳng) của một đèn điện tử hai cực là 4 . 10 - 3 m , hiệu điện thế giữa anot và catot là 20V, dòng điện trong mạch là 10 - 2 A .
Số electron đến anot trong mỗi giây là?
A. 6,25. 10 6
B. 2,65. 10 6
C. 7,25. 10 6
D. 6,65. 10 12
Biết khoảng cách giữa anot và catot (phẳng) của một đèn điện tử hai cực là 4 . 10 - 3 m , hiệu điện thế giữa anot và catot là 20V, dòng điện trong mạch là 10 - 2 A .
Lực tác dụng lên electron trong khoảng không gian giữa anot và catot là:
A. 12,8.106N
B. 8.10-3N
C. 12,8.10-3N
D. 8.10-16N
Hai bản kim loại phẵng đặt nằm ngang, song song và cách nhau một khoảng d = 4 cm, hiệu điện thế giữa hai bản là U = 80 V. Từ một điểm cách bản tích điện âm một khoảng d 1 = 3 cm, một electron có vận tốc ban đầu v 0 = 4 , 2 . 10 6 m / s chuyển động dọc theo đường sức điện trường về phía bản tích điện âm. Electron chuyển động như thế nào? Biết electron có điện tích q e = - 1 , 6 . 10 - 19 C, có khối lượng m e = 9 , 1 . 10 - 31 kg, coi điện trường giữa hai bản là đều và bỏ qua tác dụng của trọng trường
Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D trnong điện trường là U C D = 200V. Tính:
a) Công của điện trường di chuyển proton từ C đến D.
b) Công của lực điện trường di chuyển electron từ C đến D.