Lời giải:
Ta có: ρ = ρ 0 ( 1 + α . Δ t ) = 10 , 6.10 − 8 ( 1 + 3 , 9.10 − 3 ( 500 − 20 ) ) = 3 , 044.10 − 7 Ω m
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải:
Ta có: ρ = ρ 0 ( 1 + α . Δ t ) = 10 , 6.10 − 8 ( 1 + 3 , 9.10 − 3 ( 500 − 20 ) ) = 3 , 044.10 − 7 Ω m
Đáp án cần chọn là: C
Một dây bạch kim ở 20 ° C có điện trở suất ρ 0 = 10 , 6 . 10 - 8 Ω m . Tính điện trở suất ρ của dây dẫn này ở 500 ° C . Biết hệ số nhiệt điện trở của bạch kim là α = 3 , 9 . 10 - 3 K - 1
A. ρ = 31 , 27 . 10 - 8 Ω m
B. ρ = 20 , 27 . 10 - 8 Ω m
C. ρ = 30 , 44 . 10 - 8 Ω m
D. ρ = 34 , 28 . 10 - 8 Ω m
Dây tỏa nhiệt của bếp điện có dạng hình trụ ở 20°C có điện trở suất ρ = 5 . 10 - 7 Ω m , chiều dài 10 m, đường kính 0,5 mm. Biết hệ số nhiệt của điện trở của dây trên là α = 5 . 10 - 5 K - 1 . Tính điện trở ở 200°C
A. 25,46 Ω.
B. 254,6 Ω.
C. 25,69 Ω.
D. 256,9 Ω.
Dây tỏa nhiệt của bếp điện có dạng hình trụ ở 20 ° C có điện trở suất ρ = 5.10 − 7 Ω . m , chiều dài 10m, đường kính 0,5mm.
a, Tính điện trở của sợi dây ở nhiệt độ trên.
b, Biết hệ số nhiệt của điện trở của dây trên là α = 5.10 − 7 K − 1 . Tính điện trở ở 200 ° C
Một dây bạch kim ở 20 ° C có điện trở suất 10 , 6 . 10 - 8 Ω.m. Biết điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ từ 0 ° đến 2000 ° C tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bằng 3 , 9 . 10 - 3 K - 1 . Điện trở suất của dây bạch kim này ở 1680 ° C là
A. 79 , 2 . 10 - 8 Ω.m
B. 17 , 8 . 10 - 8 Ωm
C. 39 , 6 . 10 - 8 Ωm
D. 7 , 92 . 10 - 8 Ωm
Người ta cần một điện trở 100 Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,04 mm. Điện trở suất nicrom ρ = 110 . 10 - 8 Ω m . Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiếu dài bao nhiêu:
A. 8,9 m
B. 10,05 m
C. 11,4 m
D. 12,6 m
Một dây bạch kim ở 20 ° C có điện trở suất 10 , 6 . 10 - 8 Ω m Xác định điện trở suất của dây bạch kim này ở Cho biết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bằng 3 , 9 . 10 - 3 K
A. 56 , 9 . 10 - 8 Ω m
B. 45 , 5 . 10 - 8 Ω m
C. 56 , 9 . 10 - 8 Ω m
D. 46 , 3 . 10 - 8 Ω m
Một dây bạch kim ở 20 0 C có điện trở suất 10 , 6 . 10 - 8 Ω.m. Xác định điện trở suất của dây bạch kim này ở 1120 0 C. Cho biết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bang 3 , 9 . 10 - 3 K
A. 56 , 9 . 10 - 8 Ω.m.
B. 45 , 5 . 10 - 8 Ω.m.
C. 56 , 1 . 10 - 8 Ω.m.
D. 46 , 3 . 10 - 8 Ω.m
Một dây vônfram có điện trở 136 Ω ở nhiệt độ 100 ° C , biết hệ số nhiệt điện trở α = 4 , 5 . 10 - 3 K - 1 . Hỏi ở nhiệt độ 20 ° C điện trở của dây này là bao nhiêu?
A. 100 Ω
B. 150 Ω
C. 175 Ω
D. 200 Ω
Điện dẫn suất σ của kim loại và điện trở suất ρ của nó có mối liên hệ mô tả bởi đồ