Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dòng điện trong cuộn cảm có cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
A. 4V
B. 0,4 V
C. 0,02 V
D. 8 V
Một cuộn dây có độ cảm 0,4 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 3 A xuống 1 A trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là:
A. 4 V
B. 8 V
C. 16 V
D. 6 V
Một cuộn dây có độ cảm 0,4 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 3 A xuống 1 A trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là:
A. 4 V
B. 8 V
C. 16 V
D. 6 V
Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2H. Trong khoảng thời gian 0,05s, dòng điện trong cuộn cảm có cường độ giảm đều từ 2A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
A. 4 V.
B. 0,4 V.
C. 0,02 V.
D. 8 V
Khi cường độ dòng điện trong cuộn dây giảm từ 16A đến 12A trong thời gian 0,01s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm trong khoảng thời gian đó có giá trị bằng 16V. Độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A. 0,04H
B. 0,16H
C. 0,08H
D. 0,24H
Khi cường độ dòng điện trong cuộn dây giảm từ 16A đến 12A trong thời gian 0,01s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm trong khoảng thời gian đó có giá trị bằng 16V. Độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A. 0,04H
B. 0,16H
C. 0,08H
D. 0,24H
Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có độ tự cảm L = 25 mH, khi đó cường độ dòng điện giảm từ giá trị im về 0 trong thời gian 0,01 s. Giá trị của im là
A. 0,4 A
B. 0,3 A
C. 0,2 A
D. 0,5 A
Khi dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong thời gian 10 ms, thì suất điện động tự cảm trong cuộn cảm có giá trị trung bình là 64 V. Xác định độ tự cảm của cuộn cảm này.
A. 32 mH. B. 40 mH. C. 250 mH. D. 4,0 H.
Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có L = 25 mH; tại đó cường độ dòng điện giảm từ giá trị I xuống 0 trong 0,01 s. Tính I.
A. 0,1 A
B. 0.4 A
C. 0.3 A
D. 0,6 A.