Chọn đáp án B.
Tần số góc của dao động x = 4 cos ( 12 t + π ) ( c m ) . là 12 rad/s.
Chọn đáp án B.
Tần số góc của dao động x = 4 cos ( 12 t + π ) ( c m ) . là 12 rad/s.
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0,05 π rad dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm ban đầu, dây treo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc bằng 0,025 π rad và vật đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều âm với tốc 75 2 π 2 cm/s Lấy g = π 2 m / s 2 Phương trình dao động của vật là
A. α = 0 , 05 πcos ( 4 πt + π 3 ) rad
B. α = 0 , 05 πcos ( πt - 2 π 3 ) rad
C. α = 0 , 05 πcos ( 2 πt + 2 π 3 ) rad
D. α = 0 , 05 πcos ( πt + π 3 ) rad
Một vật chuyển động tròn đều với vận tốc góc là π (rad/s). Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
A. π rad/s; 2s; 0,5 Hz ; B. 2π rad/s; 0,5 s; 2 Hz
C. 2π rad/s; 1s; 1Hz ; D. π/2 rad/s; 4s; 0,25 Hz
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = -4cos5 π t (cm). Biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động là
A. -4 cm ; 0,4 s ; 0. B. 4 cm ; 0,4 s ; 0.
C. 4 cm ; 2,5 s ; π rad. D. 4 cm ; 0,4 s ; π rad.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 cos 20 π − 0 , 79 r a d
B. α = 0 , 1 cos 10 + 0 , 79 r a d
C. α = 0 , 1 cos 20 π + 0 , 79 r a d
D. α = 0 , 1 cos 10 − 0 , 79 r a d
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 co s 20 π - 0 , 79 r a d
B. α = 0 , 1 co s 10 + 0 , 79 r a d
C. α = 0 , 1 co s 20 π + 0 , 79 r a d
D. α = 0 , 1 co s 10 - 0 , 79 r a d
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0,1cos(20πt – 0,79) rad
B. α = 0,1cos(20πt + 0,79) rad
C. α = 0,1cos(10t – 0,79) rad
D. α = 0,1cos(10t + 0,79) rad
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 cos 20 π − 0 , 79 r a d
B. α = 0 , 1 cos 10 + 0 , 79 r a d
C. α = 0 , 1 cos 20 π + 0 , 79 r a d
D. α = 0 , 1 cos 10 − 0 , 79 r a d
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 20 rad/s. Khi li độ của vật là 2 cm thì vận tốc là 40 3 c m / s . Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là:
A. 0,2 N.
B. 0,4 N.
C. 0 N.
D. 0,1 N
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20 rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Khi qua vị trí x = 2 cm, vật có vận tốc v = 40 √ 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0,2 N
B. 0,1 N
C. 0 N
D. 0,4 N
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20 rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi qua vị trí x = 2 cm, vật có vận tốc v = 40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn:
A. 0,2 N
B. 0,1 N
C. 0 N
D. 0,4 N