Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy g = π2 = 10. Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 0,4 s.
B. 0,01 s.
C. 2,5 s.
D. 12,6 s.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10 . Dao động của con lắc có chu kỳ là
A. 0,6 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,8 s.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10 . Dao động của con lắc có chu kỳ là
A. 0,6 s.
B. 0,2 s.
C. 0,8 s.
D. 0,4 s.
Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là:
A. 7,5 g.
B. 12,5 g.
C. 5,0 g.
D. 10,0 g.
Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10 . Dao động của con lắc có chu kỳ là
A. 0,6 s.
B. 0,8 s.
C. 0,4 s.
D. 0,2 s.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điểu hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10 . Dao động của con lắc có chu kỳ là
A. 0,6 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,8 s.
Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy π 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là
A. 10,0 g.
B. 7,5 g.
C. 5,0 g.
D. 12,5 g.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,6 s
B. 0,2 s
C. 0,8 s
D. 0,4 s
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A.0,8 s.
B.0,4 s.
C.0,2 s.
D.0,6 s.