Con lắc tích điện dương trong điện trường hướng xuống
→ gbk > g → T < T0.
Đáp án B
Con lắc tích điện dương trong điện trường hướng xuống
→ gbk > g → T < T0.
Đáp án B
Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q. Khi không có điện trường, chu kì dao động nhỏ của con lắc là T 0 Đặt con lắc trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T 1 Nếu đổi chiều điện trường thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T 2 . Hệ thức đúng là
A. T 0 2 = T 1 T 2
B. T 0 2 = T 1 2 + T 2 2
C. 2 T 0 2 = 1 T 1 2 + 1 T 2 2
D. 1 T 0 2 = 1 T 1 2 + 1 T 2 2
Một con lắc đơn có quả nặng là một quả cầu bằng kim loại thực hiện dao động nhỏ với ma sát không đáng kể. Chu kì của con lắc là T0 tại một nơi g = 10 m/s2. Con lắc được đặt trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có phương thẳng đứng và hướng xuống dưới. Khi quả cầu mang điện tích q1 thì chu kì con lắc là T1 = 3T0. Khi quả cầu mang điện tích q2 thì chu kì con lắc là T 1 = 3 5 T o . Tỉ số q 1 q 2 bằng
A. 0,5.
B. – 0,5.
C. – 1.
D. 1.
Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q và sợi dây nhẹ, không dãn dài ℓ được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g → . Bỏ qua sức cản không khí. Cho con lắc dao động nhỏ thì chu kì dao động của con lắc là 2 . Khi duy trì một điện trường đều có cường độ E và hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động nhỏ với chu kì 1 s. Nếu giữ nguyên cường độ điện trường nhưng E → có hướng hợp với g → góc 60o thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 1,075 s.
B. 0,816 s.
C. 1,732 s.
D. 0,577 s.
Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q và sợi dây nhẹ, không dãn dài l được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g → . Bỏ qua sức cản không khí. Cho con lắc dao động nhỏ thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Khi duy trì một điện trường đều có cường độ E và hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động nhỏ với chu kì 1 s. Nếu giữ nguyên cường độ điện trường nhưng E → có hướng hợp với g → góc 60 0 thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 1,075 s
B. 0,816 s
C. 1,732 s
D. 0,577 s
Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q. Khi không có điện trường, chu kì dao động nhỏ của con lắc là To . Đặt con lắc trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2. Nếu đổi chiều điện trường thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2 . Hệ thức đúng là:
Một con lắc đơn dao động nhỏ có chu kì T = 2 s. Tích điện dương cho vật và con lắc dao động trong một điện trường đều có chiều thẳng đứng hướng xuống dưới thì thấy chu kì lúc này T 1 = 1 , 5 s . Nếu đảo chiều điện trường và giữ nguyên độ lớn của điện trường thì chu kì dao động mới T 2 bằng
A. 2 2 s
B. 3 2 s
C. 2 3 s
D. 3 3 s
Một con lắc đơn có khối lượng quả cầu bằng 200 g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kì T 0 , tại một nơi có gia tốc g = 10 m / s 2 , tích điện cho quả cầu q = – 4 . 10 – 4 C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kì của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vecto cường độ điện trường có
A. chiều hướng xuống và E = 7 , 5 . 10 3 V / m .
B. chiều hướng lên và E = 7 , 5 . 10 3 V / m .
C. chiều hướng xuống và E = 3 , 75 . 10 3 V / m .
D. chiều hướng lên và E = 3 , 75 . 10 3 V / m .
Một con lắc đơn, quả cầu mang điện dương được đặt vào điện trường đều. Trong trường hợp nào sau đây chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn lớn hơn chu kì dao động nhỏ của nó khi không có điện trường?
A. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống
B. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng lên
C. Điện trường có phương ngang, chiều từ trái sang phải
D. Điện trường có phương ngang, chiều từ trái sang phải
Quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 40 g đặt trong một điện trường đều có vecto cường độ điện trường thẳng đứng, hướng lên và có độ lớn E = 2400 V/m. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, khi chưa tích điện cho quả nặng thì chu kì dao động của con lắc là T0 = 2 s và khi quả nặng tích điện q = +6.10‒5 C thì chu kì dao động của con lắc là
A. 2,33 s
B. 1,72 s
C. 2,5 s
D. 1,54 s