Chọn đáp án B
T = 2 π ω = 2 π 7 s ; l = T 2 . g 4 π 2 = 0 , 2 m .
→ α 0 = S 0 l = 0 , 1 r a d ⇒ T P
= 3 − 2. cos α 0 = 1 , 01.
Chọn đáp án B
T = 2 π ω = 2 π 7 s ; l = T 2 . g 4 π 2 = 0 , 2 m .
→ α 0 = S 0 l = 0 , 1 r a d ⇒ T P
= 3 − 2. cos α 0 = 1 , 01.
Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t (cm), t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 1,05.
B. 1,08.
C. 1,01.
D. 0,95.
Một con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 với phương trình của li độ dài s = 2cos7t cm, t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng
A. 0,95
B. 1,01
C. 1,05
D. 1,08
Một con lắc dao động điều hòa với phương trình li độ dài s = 2cos7t cm(t tính bằng giây). Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là
A. 1,05.
B. 0,95.
C. 1,01.
D. 1,08.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình: s = 2 2 cos ( 7 t ) (cm) (t đo bằng giây), tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s 2 . Tỉ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cao nhất là
A. 1,05
B. 0,999997
C. 0,990017
D. 1,02
Một con lắc đơn dài 1,0 m dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc trọng trường do là g = 9,8 m/ s 2 . Trong khi dao động, quả cầu con lắc vạch một cung tròn có độ dài 12 cm. Bỏ qua mọi ma sát. Viết phương trình dao động, biết rằng lúc đầu quả cầu con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,86 m / s 2 . Tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 6,28 cm/s và thời gian đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc bằng nửa biên độ góc là là 1/6 s. Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài lần lượt là
A. 0,8 m và 0,1 m
B. 0,2 m và 0,1 m
C. 1 m và 2 cm
D. 1 m và 1,5 m
Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 400 (g), tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s 2 . Kích thích cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng. Biết sức căng dây khi con lắc ở vị trí biên là 0,99 N. Xác định lực căng dây treo khi vật qua vị trí cân bằng là
A. 10,02 N
B. 9,78 N
C. 11,2 N
D. 8,888 N
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Vật nặng có khối lượng 120g. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và tại vị trí biên là 0,08. Độ lớn lực căng dây tại vị trí cân bằng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 1,20N.
B. 0,94N.
C. 0,81N.
D. 1,34N.
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α o . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m. Khi con lắc ở vị trí có li độ góc α thì lực căng dây là
A. T = 2 mg cosα − cosα 0
B. T = mg 3 cosα + 2 cosα 0
C. T = 2 mg cosα + cosα 0
D. T = mg 3 cosα − 2 cosα 0