Phương pháp:Chu kì dao động là thời gian vật thực hiện hết một dao động toàn phần
Công thức: T = ∆ t N = 2 π l g (N là số dao động toàn phần thực hiện trong thời gian ∆t)
Cách giải:
Ta có:
Đáp án C
Phương pháp:Chu kì dao động là thời gian vật thực hiện hết một dao động toàn phần
Công thức: T = ∆ t N = 2 π l g (N là số dao động toàn phần thực hiện trong thời gian ∆t)
Cách giải:
Ta có:
Đáp án C
Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là:
A. l = 25m.
B. l = 25cm.
C. l = 9m.
D. l = 9cm.
Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian Δt = 10 phút nó thực hiện 299 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 40 cm, trong cùng khoảng thời gian Δ t như trên, con lắc thực hiện 386 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm là
A. 9 , 80 m / s 2
B. 9 , 81 m / s 2
C. 9 , 82 m / s 2
D. 9 , 83 m / s 2
Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δ t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Tính độ dài ban đầu
A. 60 cm
B. 50 cm
C. 40cm
D. 25 cm
Một con lắc đơn dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian ∆ t con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần. Tăng chiều dài con lắc thêm 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 80 cm. B. 60 cm.
C. 100 cm. D. 144 cm.
Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 60 dao động. Thay đổi chiều dài của con lắc một đoạn 44 cm, trong cùng khoảng thời gian trên con lắc thực hiện được 50 dao động. Lấy g = 9,0 m/s2. Chiều dài ban đầu của con lắc
A. 144 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của trường X. Học sinh sử dụng một con lắc đơn có độ dài l và quan sát thấy trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 6 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 16 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao nhiêu ?
A. 20 cm.
B. 25 cm.
C. 40 cm.
D. 9 cm.
Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần. Tiến hành thay đổi chiêu dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài của con lắc khi đó là
A. 100 cm
B. 144 cm
C. 56 cm
D. 188 cm
: Trong khoảng thời gian t, một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 60 dao động. Khi tăng chiều dài của nó thêm 33 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó con lắc thực hiện được 50 dao động. Chiều dài l là
A. 50 cm. B. 75 cm. C. 100 cm. D. 165 cm
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, trong khoảng thời gian ∆ t nó thực hiện được 6 dao động. Thay đổi chiều dài của nó 16 cm thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng:
A. 25 cm.
B. 25 m.
C. 9 cm.
D. 9 m