Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
A. 2 s
B. 1,5 s
C. 1 s
D. 0,5 s
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
A. 2 s
B. 1,5 s
C. 1 s
D. 0,5 s
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là:
A. 2 s
B. 1,5 s
C. 1 s
D. 0,5 s
Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình s = 6cos(0,5πt-π/2)(cm). Khoảng thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ s = 3cm đến li độ cực đại S0 = 6cm là:
A. 1/3s.
B. 4s.
C. 2/3s.
D. 1s.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 và chu kì T = 3 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc α = 0,5α0 là
A. 0,375 s.
B. 0,5 s
C. 0,25 s
D. 0,2 s
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,86 m / s 2 . Tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 6,28 cm/s và thời gian đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc bằng nửa biên độ góc là là 1/6 s. Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài lần lượt là
A. 0,8 m và 0,1 m
B. 0,2 m và 0,1 m
C. 1 m và 2 cm
D. 1 m và 1,5 m
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 1,5 s.
D. 2 s
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x 1 = - A đ ế n v ị t r í c ó l i đ ộ x 2 = A 2 là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 6 s
B. 1/3 s
C. 2 s
D. 3 s
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3 s. Vật nhỏ của con lắc chuyển động trên quỹ đạo là một cung trong có chiều dài 4 cm. Thời gian để vật đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,5 s
B. 1,25 s
C. 1,5 s
D. 0,75 s