Tần số góc của dao động
Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí góc lệch ban đầu, gốc thời gian lúc vật bắt đầu chuyển động → vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương →
Đáp án C
Tần số góc của dao động
Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí góc lệch ban đầu, gốc thời gian lúc vật bắt đầu chuyển động → vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương →
Đáp án C
Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 2 , 45 m dao động ở nơi có g = 9 , 8 m / s 2 . Kéo con lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là?
A. s = 5 sin t 2 − π 2 c m
B. s = 5 sin t 2 + π 2 c m
C. s = 5 sin 2 t − π 2 c m
D. s = 5 sin 2 t + π 2 c m
Một con lắc đơn dài 1,2 m dao động tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/ s 2 . Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng theo chiều dương một góc α 0 = 10 ° rồi thả tay. Viết phương trình dao động của con lắc.
Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài l = 20 cm. Tại t = 0, từ vị trí cân bằng truyền cho con lắc một vận tốc ban đầu 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/ s 2 . Phương trình dao động của con lắc là:
A. s = 2 cos 8 t − π 2 cm
B. s = 2 cos 7 t + π 2 cm
C. s = 3 cos 8 t + π 2 cm
D. s = 2 cos 7 t − π 2 cm
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
Một con lắc gồm quả cầu kim loại khối lượng m = 0,1 kg được treo vào một điểm A cố định bằng một đoạn dây mảnh có độ dài l = 5 m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng (sang phải) đến khi dây treo nghiêng với phương thẳng đứng một góc α0 = 90 rồi thả nhẹ cho nó dao động tự do không vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua sức cản của không khí. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng sang phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai. Phương trình dao động của con lắc là:
A. α = π 20 cos ( 2 2 t + π ) rad
B. α = 9 cos ( 2 t ) rad
C. α = π 20 cos ( 2 t - π 2 ) rad
D. α = π 20 cos ( 2 t + π 2 ) rad
Một con lắc đơn dài 1,2 m dao động tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/ s 2 . Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng theo chiều dương một góc α 0 = 10 ° rồi thả tay. Tính chu kì dao động của con lắc.
Một con lắc đơn có chiểu dài dây treo 1,69 m dao động tại nơi có g = 9,61 m/ s 2 . Từ vị trí cân bằng đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60 o rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng là
A. 4,03 m/s
B. 4,22 m/s.
C. 5,97 m/s
D. 5,70 m/s