Đáp án A
Chu kì dao động của vật T = 2 π l g = 2 π 1 , 44 π 2 = 2 , 4 s
→ Thời gian ngăn nhất để động năng lại bằng 3 lần thế năng là t = T 6 = 0 , 4 s
Đáp án A
Chu kì dao động của vật T = 2 π l g = 2 π 1 , 44 π 2 = 2 , 4 s
→ Thời gian ngăn nhất để động năng lại bằng 3 lần thế năng là t = T 6 = 0 , 4 s
Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 200 (g) treo tại nơi có g = 9,86(m/s2 ) = π2 (m/s2 ) . Bỏ qua mọi ma sát. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình α = 0,05cos(2πt - π/3)(rad). A) Tính chiều dài dây treo và năng lượng dao động của con lắc; B) Tại thời điểm t = 0 vật có vận tốc và li độ bằng bao nhiêu; C) Tính vận tốc và gia tốc vật khi dây treo có góc lệch α = α chia căn 3 (rad ). D) Tìm thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí mà tại đó động năng cực đại đến vị trí mà tại đó động năng bằng 3 thế năng.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1 m, lấy g = 9,8 = π2 m/s2. Số lần động năng bằng thế năng trong khoảng thời gian 4 s là
A. 16.
B. 6.
C. 4.
D. 8.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 100 c m , vật nặng có khối lượng m = 1 k g . Con lắc dao động điều hòa với biên độ ∝ 0 = 0 , 1 r a d tại nơi có g = 10 m / s . Cơ năng toàn phần của con lắc là
A. 0,01J
B.0,05J
C.0,1J
D. 0,5J
Con lắc đơn có dây treo dài 25 cm dao động dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Trong khoảng thời gian ngắn nhất bằng tốc độ của vật biến thiên từ 5 π 7 cm/s đến 15p cm/s. Biên độ dao động bằng
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, vật nặng có cùng khối nhưng mang điện tích lần lượt là q 1 , q 2 . Chúng dao động điều hòa trong điện trường đều E → hướng thẳng đứng xuống, tại cùng một nơi xác định, chu kì lần lượt là 0,5 s; 0,3 s . Khi tắt điện trường thì hai con lắc dao động với chu kì là 0,4 s. Tỉ số q 1 q 2 là
A. − 81 175
B. − 7 9
C. 175 81
D. 9 7
Một con lắc đơn có chiều dài 1 m khối lượng 100 g dao động trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo tại nơi có g = 10 m / s 2 . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Bỏ qua mọi ma sát. Khi sợi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 30 ° thì tốc độ của vật nặng là 0,3 m/s. Cơ năng của con lắc đơn là
A. 0,12 J
B. 0,13 J
C. 0,14 J
D. 0,5 J
Một con lắc đon có chiều dài dây treo là ℓ = 100 c m , vật nặng có khối lượng m = 1 k g . Con lắc dao động điều hòa với biên độ α 0 = 0 , 1 rad tại nơi có g = 10 m / s . Cơ năng toàn phần của con lắc là
A. 0,01J
B. 0,05J
C. 0,1J
D. 0,5J
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động điều hòa với biên độ góc π / 20 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π 2 = 10 . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc π 3 40 rad là
A. 1/3 s
B. 1/2 s
C. 3 s
D. 2 s
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,86 m / s 2 . Tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 6,28 cm/s và thời gian đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc bằng nửa biên độ góc là là 1/6 s. Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài lần lượt là
A. 0,8 m và 0,1 m
B. 0,2 m và 0,1 m
C. 1 m và 2 cm
D. 1 m và 1,5 m