Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1 = sin(5πt + π/6) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5sin(πt – π/6)(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng:
A. 1/2.
B. 2.
C. 1.
D. 1/5.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos ( ω t + φ ) . Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức
A. v = ω A cos ω t + φ + π 2
B. v = − ω A sin ω t + φ + π 2
C. v = ω A sin ω t + φ
D. v = − ω A cos ω t + φ
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình của vận tốc là v = 5πcos(πt + π/3) m/s. Gia tốc cực đại của chất điểm là
A. 5π2 m/s2.
B. 5π2 m/s.
C. 5π2 cm/s.
D. 5π2 cm/s2.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( ω + φ ) , biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm được xác định theo công thức
![]()
![]()
![]()
![]()
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình của vận tốc là v = 5 π cos ( π t + π / 3 ) m / s . Gia tốc cực đại của chất điểm là
A. 5 π 2 cm/s
B. 5 π 2 c m / s 2
C. 5 π 2 m/s
D. 5 π 2 m / s 2
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3 cos ( πt + π 2 ) cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s.
A.2 π (rad).
B. π (rad).
C.0,5 π (rad).
D.1,5 π (rad).
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos ( πt - π 2 ) Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2,5 s là:
A. 0 cm/s.
B. – 3 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. - 3 π cm/s.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos ( ω t + φ ) . Vận tốc tức thời của chất điểm có biểu thức
A. v = ω A cos ω t + φ + π 2
C. v = ω A sin ω t + φ
D. v = − ω A cos ω t + φ
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(πt - 5π/6) cm. Tại thời điểm t1 gia tốc của chất điểm cực tiểu. Tại thời điểm t2 = t1 + Δt (trong đó Δt < 2015T) thì tốc độ của chất điểm là 10 π 2 cm/s. Giá trị lớn nhất của Δt là
A. 4028,75 s.
B. 4028,25 s.
C. 4029,25 s.
D. 4029,75 s.