Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có độ lớn gia tốc bé hơn 1/2 gia tốc cực đại là
A. T/3
B. T/4
C. T/6
D. T/12
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật có tốc độ lớn hơn 0,5 tốc độ cực đại là
A. T/3
B. 2T/3
C. T/6
D. T/2
Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 20π√3 cm/s là 2T/3 . Tốc độ cực đại có giá trị là
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có tốc độ nhỏ hơn 0 , 5 3 tốc độ cực đại là
A. 2T/3
B. T/16
C. T/6
D. T/12
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong mộtchu kỳ để vật có tốc độ nhỏ hơn 1/3 tốc độ cực đại là
A. T/3
B. 2T/3
C. 0,22T
D. 0,78T
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để chất điểm có tốc độ không vượt quá 20π√3 cm/s là (2T/3) . chu kì dao động của chất điểm là
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong 1 chu kì, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không vượt quá 100cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật có giá trị là
A. 1Hz.
B. 2Hz.
C. 3Hz.
D. 4Hz.
Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc có vận tốc bằng không đến lúc vật có gia tốc có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại lần thứ 3 là
A. 7T/6
B. 2T/3
C. T/2
D. 4T/3
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 c m / s 2 là T/3 . Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động của vật là
A. 4Hz
B. 3Hz
C. 2Hz
D. 1Hz