Theo bài ra ta có
T = 10 π /100 = 0,1 π ⇒ ω = 2 π /T = 20rad/s
⇒ tan φ = 3 ⇒ φ = π /3; A = 4cm
⇒ x = 4cos(20t + π /3)
Theo bài ra ta có
T = 10 π /100 = 0,1 π ⇒ ω = 2 π /T = 20rad/s
⇒ tan φ = 3 ⇒ φ = π /3; A = 4cm
⇒ x = 4cos(20t + π /3)
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t – π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t – π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 c m / s . Lấy π = 3 , 14 . Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6 cos ( 20 t − π 6 ) ( c m )
B. x = 4 cos ( 20 t + π 3 ) ( c m )
C. x = 4 cos ( 20 t − π 3 ) ( c m )
D. x = 6 cos ( 20 t + π 6 ) ( c m )
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy p = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6 cos 20 t − π 6 cm
B. x = 4 cos 20 t + π 3 cm
C. x = 4 cos 20 t − π 3 cm
D. x = 6 cos 20 t + π 6 cm
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy p = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6 cos 20 t - π 6 c m
B. x = 4 cos 20 t + π 3 c m
C. x = 4 cos 20 t - π 3 c m
D. x = 6 cos 20 t + π 6 c m
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 2 s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1 s chất điểm đi được quãng đường 40 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ − 2 3 cm và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4 3 cos 2 , 5 πt − π 6
B. x = 4 c os 5 π t + 5 π 6 cm .
C. x = 4 cos 5 πt − π 6
D. x = 4 3 c os 2,5 π t + π 2 cm .
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 2 s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ - 2 3 cm và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 2s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ - 2 3 c m và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 2s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ cm và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là:
Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm là x = Acos( ω t - π /2)cm. Hỏi gốc thời gian được chọn vào lúc nào ?
A. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A.
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên x= -A.